Có 3 kết quả:

啽 án ㄚㄋˊ犴 án ㄚㄋˊ蝻 án ㄚㄋˊ

1/3

án ㄚㄋˊ

U+557D, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to speak (Cantonese)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

án ㄚㄋˊ [àn ㄚㄋˋ, hān ㄏㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ quǎn 犬 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Tự hình 2

Dị thể 5

án ㄚㄋˊ [nǎn ㄋㄢˇ]

U+877B, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng của châu chấu. § Thường tụ thành đàn ăn hại lúa. ◎Như: “nam tử” 蝻子 châu chấu non.

Tự hình 2