Có 15 kết quả:

坺 bá ㄅㄚˊ抜 bá ㄅㄚˊ拔 bá ㄅㄚˊ湃 bá ㄅㄚˊ犮 bá ㄅㄚˊ癹 bá ㄅㄚˊ茇 bá ㄅㄚˊ菝 bá ㄅㄚˊ萆 bá ㄅㄚˊ跋 bá ㄅㄚˊ軷 bá ㄅㄚˊ鈸 bá ㄅㄚˊ钹 bá ㄅㄚˊ魃 bá ㄅㄚˊ鼥 bá ㄅㄚˊ

1/15

ㄅㄚˊ [ㄅㄚ, ㄅㄛ]

U+577A, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đào đất

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trần” 塵.
2. (Danh) Tên đất thời xưa.

Tự hình 2

ㄅㄚˊ

U+629C, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 拔[ba2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄅㄚˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+62D4, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cạy, nạy, đẩy, gảy
2. nhổ (cây)
3. rút ra
4. đề bạt (chọn lấy một người)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” 拔草 nhổ cỏ, “bạt kiếm” 拔劍 rút gươm, “liên căn bạt khởi” 連根拔起 nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạt trại thối binh” 拔寨退兵 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” 拔毒 hút độc, “bạt xuất nùng lai” 拔出膿來 lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” 堅忍不拔 kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” 拔禍根 trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc, “chân bạt” 甄拔 tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần bạt Nghi Dương” 秦拔宜陽 (Chu sách nhất 周策一) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh 詩經: “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” 公曰左之, 舍拔則獲 (Tần phong 秦風, Tứ thiết 駟驖) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô bạt lai, vô báo vãng” 毋拔來, 毋報往 (Thiểu lễ 少禮) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh 詩經: “Tạc vực bội hĩ” 柞棫拔矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt 提拔, chân bạt 甄拔 đều một nghĩa ấy cả.
② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người.
③ Nhổ, như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
④ Nhanh, vội.
⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhổ, rút: 拔草 Nhổ cỏ; 拔一毛以利天下,弗爲 Nhổ một sợi lông để làm lợi cho thiên hạ thì cũng không làm (Dương tử); 拔劍自殺 Rút gươm ra tự sát (Sử kí);
② Đánh chiếm, san bằng: 拔去敵人的據點 San bằng đồn địch; 拔二十城 Đánh chiếm hai mươi thành (Sử kí);
③ Cất nhắc, đề bạt, chọn lọc: 選拔人材 Chọn nhân tài;
④ Hơn, vượt, vượt lên, vượt bậc: 出類拔萃 Kì tài xuất chúng;
⑤ Hút, kéo ra ngoài: 拔毒 Hút độc;
⑥ (văn) Nhanh, vội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhú ra, ló ra. nói về mầm cây — Một âm khác là Bạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên, kéo lên — Tiến cử lên — Lấy — Mau. Thình lình. Đuôi mũi tên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull up
(2) to pull out
(3) to draw out by suction
(4) to select
(5) to pick
(6) to stand out (above level)
(7) to surpass
(8) to seize

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 94

ㄅㄚˊ [pài ㄆㄞˋ, wèi ㄨㄟˋ]

U+6E43, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” 澎湃.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄅㄚˊ [ㄅㄛˊ, quǎn ㄑㄩㄢˇ]

U+72AE, tổng 5 nét, bộ quǎn 犬 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 拔[ba2]

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄅㄚˊ

U+7679, tổng 9 nét, bộ bǒ 癶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng chân dẫm để diệt cỏ

Tự hình 3

Dị thể 6

ㄅㄚˊ [pèi ㄆㄟˋ]

U+8307, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lều tranh
2. rễ cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cỏ.
2. (Danh) Tên cây, hình dạng như cây sư 樗, lá như lá cây đồng 桐.
3. (Danh) Tên một loài cỏ.
4. (Động) Nghỉ ngơi trú ngụ trong bụi cây cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tế phí cam đường, Vật tiễn vật phạt, Triệu Bá sở bạt” 蔽芾甘棠, 勿翦勿伐, 召伯所茇 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Sum suê cây cam đường, Đừng cắt đừng chặt, Ông Triệu Bá nghỉ ngơi ở đó. § Ghi chú: xem “đường” 棠.
5. (Động) Trừ cỏ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Khu trung thảo sanh, bạt chi” 區中草生, 茇之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng cốc 種穀) Chỗ đất cỏ mọc, diệt trừ đi.
6. (Động) § Thông “bạt” 跋. ◎Như: “bạt thiệp” 茇涉.
7. Một âm là “bái”. (Danh) Cây “lăng điều” 凌苕 hoa trắng.
8. (Phó) Bay lượn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lều tranh.
② Rễ cỏ.
③ Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt.
④ Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rễ cỏ;
② Lều tranh;
③ Dừng chân giữa vùng cỏ trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cỏ.

Từ điển Trung-Anh

betel

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄅㄚˊ

U+83DD, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

smilax china

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄚˊ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˋ]

U+8406, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tì giải” 萆薢 cỏ tì giải, củ dùng làm thuốc (Dioscorea hypoglauca palib, Rhizoma Dioscoreae Collettii).
2. Một âm là “tế”. (Danh) Áo tơi, áo đi mưa.
3. (Động) Che, lấp. § Thông “tế” 蔽. ◇Sử Kí 史記: “Tuyển khinh kị nhị thiên nhân, nhân trì nhất xích xí, tòng gián đạo tế san nhi vọng Triệu quân” 選輕騎二千人, 人持一赤幟, 從閒道萆山而望趙軍 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Lựa lấy hai ngàn quân khinh kị, mỗi người cầm một cây cờ đỏ, theo đường tắt, có núi non che chở, tiến về phía quân Triệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄅㄚˊ [bèi ㄅㄟˋ]

U+8DCB, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. leo, trèo lên
2. lời tựa cuối sách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt, băng, lặn lội. ◎Như: “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội, “bạt lí san xuyên” 跋履山川 trèo đèo lội suối. § Ghi chú: Bổn nghĩa, đi trên cỏ gọi là “bạt” 跋, đi trên nước gọi là “thiệp” 涉.
2. (Động) Đạp, giẫm. ◎Như: “bạt lãng” 跋浪 đạp sóng.
3. (Động) Ghì, nắm lại. ◇Nghiêm Vũ —嚴武: “Bạt mã vọng quân phi nhất độ, Lãnh viên thu nhạn bất thắng bi” 跋馬望君非一度, 冷猿秋雁不勝悲 (Ba Lĩnh đáp Đỗ Nhị Kiến ức 巴嶺答杜二見憶) Ghì cương ngựa ngóng anh chẳng phải một lần, Vượn lạnh nhạn thu đau buồn biết bao.
4. (Động) Hoành hành bạo ngược. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Vãng niên Xích Mi bạt hỗ Trường An” 往年赤眉跋扈長安 (Quyển đệ tứ thập nhất 卷第四十一) Năm trước quân Xích Mi hoành hành ngang ngược ở Trường An.
5. (Danh) Gót chân.
6. (Danh) Một thể văn. ◎Như: “bạt văn” 跋文 bài văn viết ở cuối sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạt thiệp 跋涉 lặn lội. Ði trên cỏ gọi là bạt 跋, đi trên nước gọi là thiệp 涉. Nói sự đi khó khăn.
② Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng 跋來報往.
③ Hung tợn. Như bạt hỗ 跋扈 người cứng đầu cứng cổ không chịu ai kiềm chế.
④ Gót chân. Cho nên bài văn viết ở cuối sách gọi là bài bạt văn 跋文.
⑤ Nhảy vọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt, băng, lặn lội: 跋山涉水 Vượt suối băng ngàn, trèo đèo lội suối;
② Lời bạt: 序言和跋 Lời tựa và lời bạt;
③ (văn) Gót chân;
④ (văn) Giẫm đạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước qua. Nhảy ra — Bài văn ở sau cuốn sách, nói về cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) postscript
(2) to trek across mountains

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

ㄅㄚˊ

U+8EF7, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄚˊ [ㄅㄛˊ, ㄆㄛ]

U+9238, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nạo bạt (nhạc khí). § Xem thêm “nạo” 鐃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄅㄚˊ [ㄅㄛˊ]

U+94B9, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈸.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄚˊ

U+9B43, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thần nắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần gây ra đại hạn (theo truyền thuyết).

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đại hạn, thần nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần đại hạn, thần nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần làm khô cạn, hạn hán.

Từ điển Trung-Anh

drought demon

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄅㄚˊ

U+9F25, tổng 18 nét, bộ shǔ 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đà bạt 鼧鼥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đà bạt” 鼧鼥: xem “đà” 鼧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鼧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đà bạt 鼧鼥.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1