Có 25 kết quả:

僵 jiāng ㄐㄧㄤ姜 jiāng ㄐㄧㄤ将 jiāng ㄐㄧㄤ將 jiāng ㄐㄧㄤ彊 jiāng ㄐㄧㄤ槳 jiāng ㄐㄧㄤ橿 jiāng ㄐㄧㄤ殭 jiāng ㄐㄧㄤ江 jiāng ㄐㄧㄤ浆 jiāng ㄐㄧㄤ漿 jiāng ㄐㄧㄤ畺 jiāng ㄐㄧㄤ疆 jiāng ㄐㄧㄤ矼 jiāng ㄐㄧㄤ礓 jiāng ㄐㄧㄤ繮 jiāng ㄐㄧㄤ缰 jiāng ㄐㄧㄤ茳 jiāng ㄐㄧㄤ蒋 jiāng ㄐㄧㄤ蔣 jiāng ㄐㄧㄤ薑 jiāng ㄐㄧㄤ螀 jiāng ㄐㄧㄤ螿 jiāng ㄐㄧㄤ豇 jiāng ㄐㄧㄤ韁 jiāng ㄐㄧㄤ

1/25

jiāng ㄐㄧㄤ

U+50F5, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí 史記: “Dương cương nhi khí tửu” 佯僵而棄酒 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: “đống cương” 凍僵 lạnh cóng, “cương ngạnh” 僵硬 cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: “biệt bả sự tình lộng cương liễu” 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sóng soài, ngã sấp;
② Cứng đờ, ngay đơ: 凍僵 Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: 她把事情弄僵了 Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhả xuống — Chết cứng — Không nhúc nhích.

Từ điển Trung-Anh

variant of 僵[jiang1]

Từ điển Trung-Anh

(1) rigid
(2) deadlock
(3) stiff (corpse)

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 21

Từ ghép 26

jiāng ㄐㄧㄤ

U+59DC, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây gừng
2. họ Khương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Khương” 姜.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ vua Khương. Vua Thần Nông ở bên sông Khương, nhân lấy tên sông làm họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Củ) gừng: 薑湯 Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây gừng, củ gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Khương Thuỷ 姜水, phát nguyên từ núi Kì Sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây — Họ người— Tục mượn dùng như chữ Khương 薑.

Từ điển Trung-Anh

ginger

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 13

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+5C06, tổng 9 nét, bộ cùn 寸 (+6 nét), qiáng 爿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 將.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 將

Từ điển Trung-Anh

(1) will
(2) shall
(3) to use
(4) to take
(5) to checkmate
(6) just a short while ago
(7) (introduces object of main verb, used in the same way as 把[ba3])

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 34

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+5C07, tổng 11 nét, bộ cùn 寸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sẽ, có thể. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý Thị tương phạt Chuyên Du” 季氏將伐顓臾 (Quý thị 季氏) Họ Quý có thể sẽ đánh nước Chuyên Du.
2. (Phó) Sắp, sắp sửa. ◎Như: “tương yếu” 將要 sắp sửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Điểu chi tương tử, kì minh dã ai; nhân chi tương tử, kì ngôn dã thiện” 鳥之將死, 其鳴也哀; 人之將死, 其言也善 (Thái Bá 泰伯) Con chim sắp chết, tiếng kêu bi ai; người ta sắp chết, lời nói tốt lành.
3. (Phó) Gần (số lượng). ◇Mạnh Tử 孟子: “Tương ngũ thập lí dã” 將五十里也 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Gần năm mươi dặm.
4. (Phó) Vừa, vừa mới. ◎Như: “tương khốc tựu tiếu” 將哭就笑 vừa mới khóc đã cười, “tha tương tiến môn một nhất hội nhi” 他將進門沒一會兒 anh ta vừa mới vào cửa không bao lâu.
5. (Động) Tiến bộ, tiến lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tựu nguyệt tương” 日就月將 (Chu tụng 周頌, Kính chi 敬之) (Mong) ngày tháng được thành công, tiến bộ.
6. (Động) Cầm, giữ, đem. ◎Như: “tương tửu lai” 將酒來 đem rượu lại.
7. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Phúc lí tương chi” 樂只君子, 福履將之 (Chu nam 周南, Cù mộc 樛木) Vui thay bậc quân tử (bà Hậu Phi), Phúc lộc sẽ giúp đỡ bà.
8. (Động) Nghỉ, nghỉ ngơi. ◎Như: “tương dưỡng” 將養 an dưỡng, nghỉ ngơi. ◇Lí Thanh Chiếu 李清照: “Sạ noãn hoàn hàn thì hậu, tối nan tương tức” 乍暖還寒時候, 最難將息 (Tầm tầm mịch mịch từ 尋尋覓覓詞) Thời tiết chợt ấm rồi lại lạnh, thật khó mà nghỉ ngơi được.
9. (Động) Tiễn đưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lượng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
10. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: “thận trọng tương sự” 慎重將事 cẩn thận làm việc.
11. (Động) Chiếu tướng (đánh cờ tướng). ◎Như: “ngã giá nhất bộ trừu xa, hạ nhất bộ tựu yếu tương liễu” 我這一步抽車, 下一步就要將了 tôi một bước rút con xe, hạ xuống một bước thế là chiếu tướng!
12. (Động) Nói khích. ◎Như: “thoại tương tha” 話將他 nói khích anh ta.
13. (Giới) Lại, đi. § Dùng như “bả” 把. ◎Như: “tương hoa sáp hảo” 將花插好 cắm hoa vào, “tương môn quan hảo” 將門關好 đóng cửa lại.
14. (Giới) Lấy, đem. § Dùng như “dĩ” 以. ◎Như: “tương công chiết tội” 將功折罪 lấy công bù tội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tô Tần thủy tương liên hoành thuyết Tần Huệ Vương” 蘇秦始將連橫說秦惠王 (Tần sách nhất) Tô Tần mới đầu đem (chủ trương) liên hoành thuyết phục Tần Huệ Vương.
15. (Liên) Với, và. ◇Dữu Tín 庾信: “Mi tương liễu nhi tranh lục, Diện cộng đào nhi cạnh hồng” 眉將柳而爭綠, 面共桃而競紅 (Xuân phú 春賦) Mi với liễu tranh xanh, Mặt cùng đào đua hồng.
16. (Liên) Vừa, lại. ◎Như: “tương tín tương nghi” 將信將疑 vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).
17. (Trợ) Đặt sau động từ, dùng chung với “tiến lai” 進來, “khởi lai” 起來, “tiến khứ” 進去: nào, đi, lên. ◎Như: “đả tương khởi lai” 打將起來 đánh đi nào, “khốc tương khởi lai” 哭將起來 khóc lên đi.
18. Một âm là “tướng”. (Danh) Người giữ chức cao trong quân. ◎Như: “đại tướng” 大將, “danh tướng” 名將, “dũng tướng” 勇將.
19. (Động) Chỉ huy, cầm đầu. ◎Như: “Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện” 韓信將兵, 多多益善 Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.
20. Một âm là “thương”. (Động) Xin, mời, thỉnh cầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Thương tử vô nộ” 將子無怒 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Mong anh đừng giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) will
(2) shall
(3) to use
(4) to take
(5) to checkmate
(6) just a short while ago
(7) (introduces object of main verb, used in the same way as 把[ba3])

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 34

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ]

U+5F4A, tổng 16 nét, bộ gōng 弓 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung cứng.
2. (Danh) Họ “Cường”.
3. (Tính) Mạnh khỏe, tráng kiện. § Cũng như “cường” 強.
4. (Động) Tăng thêm. § Cũng như “cường” 強.
5. Một âm là “cưỡng”. (Động) Ép buộc, cưỡng bách. § Cũng như “cưỡng” 強. ◎Như: “cưỡng nhân sở nan” 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
6. (Phó) Hết sức, tận lực. § Cũng như “cưỡng” 強.
7. Lại một âm là “cương”. (Danh) § Cũng như “cương” 疆.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 30

Từ ghép 1

jiāng ㄐㄧㄤ [jiǎng ㄐㄧㄤˇ]

U+69F3, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” 槳, loại to dài gọi là “lỗ” 櫓. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quế trạo hề lan tưởng” 桂棹兮蘭槳 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.

Tự hình 1

Dị thể 5

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6A7F, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Quercus glauca

Tự hình 2

Chữ gần giống 21

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6BAD, tổng 17 nét, bộ dǎi 歹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết khô, chết cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Động vật) chết khô, chết cứng mà xác không thối nát. ◎Như: “cương thi” 殭屍 xác chết cứng đờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chết cứng, chết khô.

Từ điển Trung-Anh

variant of 僵[jiang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

Từ ghép 4

jiāng ㄐㄧㄤ

U+6C5F, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông lớn, sông cái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích” 前面靠江有那琵琶亭酒館, 是唐朝白樂天古跡 (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường.
2. (Danh) “Trường Giang” 長江 nói tắt.
3. (Danh) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇 nói tắt.
4. (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc.
5. (Danh) Họ “Giang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Giang.
② Sông lớn, sông cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông lớn: 九龍江 Sông Cửu Long;
② [Jiang] Trường Giang: 江南 Miền nam sông Trường Giang; 江北 Miền bắc sông Trường Giang; 江淮 Sông Trường Giang và sông Hoài; 孫權據有江東 Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí);
③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt);
⑤ [Jiang] (Họ) Giang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông lớn — Tên tắt của sông Trường giang.

Từ điển Trung-Anh

(1) river
(2) CL:條|条[tiao2],道[dao4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 477

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+6D46, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 漿.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漿糊】tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 豆漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 漿

Từ điển Trung-Anh

(1) broth
(2) serum
(3) to starch

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 44

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ]

U+6F3F, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất lỏng đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung chất lỏng sền sệt. ◎Như: “đậu tương” 豆漿 sữa đậu nành, “nê tương” 泥漿 bùn loãng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khu nhi la tửu tương” 驅兒羅酒漿 (Tặng Vệ Bát xử sĩ 贈衛八處士) Xua con đi bày rượu và thức uống.
2. (Danh) Hồ (để dán). ◎Như: “tương hồ” 漿糊 hồ để dán.
3. (Động) Hồ, dùng nước pha bột để hồ quần áo. ◎Như: “tương y phục” 漿衣服 hồ quần áo, “tương tẩy” 漿洗 giặt và hồ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu y phục, tiện nã lai gia lí tương tẩy phùng bổ” 但有衣服, 便拿來家裏漿洗縫補 (Đệ thập hồi) Hễ có quần áo, xin cứ đem lại nhà này giặt giũ khâu vá.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漿糊】tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 豆漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].

Từ điển Trung-Anh

(1) broth
(2) serum
(3) to starch

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 44

jiāng ㄐㄧㄤ

U+757A, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 疆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới đất đai, như chữ Cương 疆.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 疆[jiang1]

Tự hình 3

Dị thể 2

jiāng ㄐㄧㄤ [jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ]

U+7586, tổng 19 nét, bộ tián 田 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ranh giới đất đai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai. ◎Như: “cương giới” 疆界 ranh giới.
2. (Danh) Đất đai, quốc thổ. ◎Như: “cương vực” 疆域 lãnh thổ, “dị cương” 異疆 không cùng một đất nước.
3. (Danh) Giới hạn, cực hạn. ◎Như: “vạn thọ vô cương” 萬壽無疆 tuổi thọ không cùng.
4. (Danh) Họ “Cương”.
5. (Động) Vạch cõi, định rõ bờ cõi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi cương nãi lí” 迺疆迺理 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Bèn vạch ranh giới rộng, bèn chia khu vực nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi, không có hạn có ngần nào gọi là vô cương 無疆 (không cùng, không ngần).
② Vạch cõi, định rõ bờ cõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Địa giới, cương giới, ranh giới, biên giới, cõi: 邊疆 Biên cương, biên giới; 無疆 Không cùng;
② (văn) Vạch cõi, định rõ bờ cõi, vạch biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất đai trong nước — Ranh giới đất đai.

Từ điển Trung-Anh

(1) border
(2) boundary

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

jiāng ㄐㄧㄤ [gāng ㄍㄤ, kòng ㄎㄨㄥˋ, qiāng ㄑㄧㄤ]

U+77FC, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bậc đá để qua nước

Từ điển Trung-Anh

stone bridge

Tự hình 1

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7913, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thềm

Từ điển Trần Văn Chánh

【礓䃰】cương sát [jiangca] Thềm.

Từ điển Trung-Anh

a small stone

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 22

Từ ghép 1

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7E6E, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là 韁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.

Từ điển Trung-Anh

variant of 韁|缰[jiang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 23

jiāng ㄐㄧㄤ

U+7F30, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繮.
2. Giản thể của chữ 韁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繮

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins
(3) halter

Từ điển Trung-Anh

variant of 韁|缰[jiang1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 21

Từ ghép 4

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8333, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giang đỗ 茳芏)

Từ điển Trần Văn Chánh

【茳芏】giang đỗ [jiangdù] (thực) Loài cỏ sống lâu năm, thân hình tam giác, lá nhỏ dài, thân (cọng) có thể dệt chiếu. Xem 芏.

Từ điển Trung-Anh

Cyperus malaccensis

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

jiāng ㄐㄧㄤ [jiǎng ㄐㄧㄤˇ]

U+848B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔣.

Tự hình 2

Dị thể 1

jiāng ㄐㄧㄤ [jiǎng ㄐㄧㄤˇ]

U+8523, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây, tức “giao bạch” 茭白.
2. Một âm là “tưởng”. (Danh) Nước “Tưởng”, thời Xuân Thu. Nay thuộc Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Tưởng”.

Tự hình 2

Dị thể 1

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8591, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây gừng
2. họ Khương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gừng (lat. Zingiber officinale). ◇Lễ Kí 禮記: “Tiết quế dữ khương” 屑桂與薑 (Nội tắc 內則) Nghiền quế với gừng.
2. (Danh) Họ “Khương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Củ) gừng: 薑湯 Nước gừng;
② [Jiang] (Họ) Khương.

Từ điển Trung-Anh

ginger

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Từ ghép 12

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8780, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螿.

Từ điển Trung-Anh

cicada (Cosmopsaltria opalifera)

Tự hình 1

Dị thể 2

jiāng ㄐㄧㄤ

U+87BF, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hàn tương 寒螿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàn tương” 寒螿 một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” 寒蜩. ◇Lục Du 陸游: “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” 豈其馬上破賊手, 哦詩常作寒螿鳴 (Trường ca hành 長歌行) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàn tương 寒螿 tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【寒螿】 hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.

Từ điển Trung-Anh

cicada (Cosmopsaltria opalifera)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

jiāng ㄐㄧㄤ

U+8C47, tổng 10 nét, bộ dòu 豆 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống đậu lang lổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đậu đũa, trái dài tới tám chín chục phân (cm). § Còn gọi là: “thái đậu” 菜豆, “hồ đậu” 胡豆, “trường giang đậu” 長豇豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống đậu lang lổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【豇豆】giang đậu [jiangdòu] Đậu đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây đậu. Cũng gọi là Giang đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) cowpeas
(2) black-eyed beans

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jiāng ㄐㄧㄤ

U+97C1, tổng 22 nét, bộ gé 革 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cương ngựa. ◎Như: “đề cương thằng” 提韁繩 kéo dây cương ngựa. § Cũng như “cương” 繮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cương 繮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繮 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cương 繮.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) reins
(3) halter

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 22

Từ ghép 4