Có 7 kết quả:

侉 kuā ㄎㄨㄚ咵 kuā ㄎㄨㄚ夸 kuā ㄎㄨㄚ姱 kuā ㄎㄨㄚ絓 kuā ㄎㄨㄚ誇 kuā ㄎㄨㄚ跨 kuā ㄎㄨㄚ

1/7

kuā ㄎㄨㄚ [kuǎ ㄎㄨㄚˇ]

U+4F89, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoa trương, phóng đại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phô trương, khoa đại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mệt mỏi — Khoe khoang.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

kuā ㄎㄨㄚ

U+54B5, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phịch, ạch, oạch
2. nói giọng lơ lớ

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói giọng lơ lớ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Phịch, ạch: 咵的一聲,書包掉到了地上 Đánh phịch một tiếng, cái cặp sách đã rơi xuống đất.

Tự hình 1

kuā ㄎㄨㄚ

U+5938, tổng 6 nét, bộ dà 大 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoe khoang, nói khoác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử 荀子: “Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm” 貴而不為夸, 信而不處謙 (Trọng Ni 仲尼) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
2. (Danh) Họ “Khoa”.
3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn” 而乃繁纓棨戟, 徒夸品秩之尊 (Tịch Phương Bình 席方平) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa” 吾聞鳳之貴, 仁義亦足夸 (Tích nghĩa điểu 惜義鳥) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: “khoa mạn hung kiêu” 夸謾兇驕 kiêu căng ngạo tợn.
6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai” 曼頰皓齒, 形夸骨佳 (Tu vụ 脩務) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư 左思: “Ấp ốc long khoa” 邑屋隆夸 (Ngô đô phú 吳都賦) Nhà cao thành lớn.
8. § Giản thể của chữ 誇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói viển vông.
② Một âm là khoã. Tự khoe mình.
② Tốt đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác lác, khoe khoang: 夸口 Nói khoác;
② Khen, khen ngợi: 人人都夸小闌學習好 Mọi người đều khen em Lan học giỏi;
③ (văn) Nói viển vông;
④ (văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoang phí — Khoe khoang.

Từ điển Trung-Anh

see 夸克[kua1 ke4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to boast
(2) to exaggerate
(3) to praise

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 30

kuā ㄎㄨㄚ

U+59F1, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt, đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khoa nhi bất xú hề” 姱而不醜兮 (Cửu chương 九章, Quất tụng 橘頌) Xinh đẹp mà không xấu xí hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ, nói về sắc đẹp phụ nữ — To lớn — Hoang phí. Như chữ Khoa 夸.

Từ điển Trung-Anh

(1) fascinating
(2) pretty

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

kuā ㄎㄨㄚ [guà ㄍㄨㄚˋ]

U+7D53, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) type of coarse silk
(2) bag used to wrap silk before washing

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kuā ㄎㄨㄚ

U+8A87, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khoe khoang, nói khoác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “khoa đại” 誇大 huênh hoang.
2. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “khoa tưởng” 誇獎 khen thưởng.
3. (Tính) To, thô. ◇Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực” 妾誇布服, 糲食 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoe khoang.
② Nói khoác.
③ To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoe khoang, khoác lác, phô trương;
② To lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói láo, không đúng sự thật — Nói quá đi, khoe khoang — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to boast
(2) to exaggerate
(3) to praise

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 20

kuā ㄎㄨㄚ [ㄎㄨˋ, kuǎ ㄎㄨㄚˇ, kuà ㄎㄨㄚˋ]

U+8DE8, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, cử bộ. ◎Như: “hướng hữu hoành khóa nhất bộ” 向右橫跨一步 hướng đường bên phải bước một bước.
2. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: tục gọi con hơn cha là “khóa táo” 跨竈.
3. (Động) Cưỡi. ◎Như: “khóa mã” 跨馬 cưỡi ngựa. ◇Lục Du 陸游: “Hưng vong câu tạc mộng, Trù trướng khóa lư quy” 興亡俱昨夢, 惆悵跨驢歸 (Yết thạch tê miếu 謁石犀廟) Hưng vong đều là giấc mộng ngày xưa, Buồn bã cưỡi lừa về.
4. (Động) Thống ngự, chiếm hữu. ◇Sử Kí 史記: “Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Lí Tư truyện 李斯傳) Đó không phải là cái thuật để thống ngự thiên hạ, khống chế chư hầu vậy.
5. (Động) Kiêm thêm, gồm cả. ◎Như: “khóa hành” 跨行 kiêm thêm việc làm. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tự Đổng Trác dĩ lai, hào kiệt tịnh khởi, khóa châu liên quận giả bất khả thắng số” 自董卓已來, 豪傑並起, 跨州連郡者不可勝數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Từ Đổng Trác trở đi, hào kiệt cùng nổi dậy, gồm châu đến quận không biết bao nhiêu mà kể.
6. (Động) Gác qua, vắt ngang. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhị thủy hợp nhi tây nam, tắc hựu Quan Âm kiều khóa chi” 二水合而西南, 則又觀音橋跨之 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Hai sông họp ở tây nam, lại có cầu Quan Âm vắt ngang.
7. (Động) Dắt, đeo, gài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thạch Tú tróc liễu bao khỏa, khóa liễu giải oản tiêm đao, lai từ Phan công” 石秀捉了包裹, 跨了解腕尖刀, 來辭潘公 (Đệ Tứ thập ngũ hồi) Thạch Tú xách khăn gói, gài dao nhọn, đến chào Phan công.
8. (Danh) Bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông. § Thông “khóa” 胯. ◇Hán Thư 漢書: “Chúng nhục Tín viết: Năng tử, thứ ngã; bất năng, xuất khóa hạ” 眾辱信曰: 能死, 刺我; 不能, 出跨下 (Hàn Tín truyện 韓信傳) Bọn chúng làm nhục (Hàn) Tín, nói rằng: Dám chết, thử đâm tao đây; không dám, thì chui qua háng tao.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 5