Có 2 kết quả:

困 kùn ㄎㄨㄣˋ睏 kùn ㄎㄨㄣˋ

1/2

kùn ㄎㄨㄣˋ

U+56F0, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian nan, khổ sở. ◎Như: “gian khốn” 艱困 gian nan thống khổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khốn ư danh tràng” 困於名場 (Diệp sinh 葉生) Lận đận trên đường công danh.
2. (Tính) Nghèo túng. ◎Như: “bần khốn” 貧困 nghèo túng, “cùng khốn” 窮困 quẫn bách.
3. (Tính) Nhọc nhằn, mệt mỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tứ khách bôn ba pha khốn, phủ tựu chẩm, tị tức tiệm thô” 四客奔波頗困, 甫就枕, 鼻息漸粗 (Thi biến 尸變) Bốn người khách bôn ba mệt mỏi, vừa nằm xuống gối, là ngáy khò khò.
4. (Động) Bị dồn vào chỗ gian nan hay hoàn cảnh khốn khổ. ◎Như: “vi bệnh sở khốn” 為病所困 khốn đốn vì bệnh tật.
5. (Động) Bao vây. ◎Như: “vi khốn” 圍困 vây hãm.
6. (Động) Buồn ngủ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khốn miên đắc sở tức” 困眠得所息 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Buồn ngủ thì ngủ ngay ngon giấc.
7. § Giản thể của chữ 睏.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khốn đốn, khốn khổ, khốn cùng, nghèo túng: 爲病所困 Khốn đốn vì bệnh tật; 貧困 Nghèo túng;
② Vây hãm: 把敵人圍困在城裡 Vây hãm quân địch ở trong thành;
③ Mỏi mệt: 孩子困了 Em bé mỏi mệt rồi;
④ Buồn ngủ: 你困了就先睡 Anh buồn ngủ thì cứ ngủ trước đi;
⑤ (đph) Ngủ: 困覺 Ngủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ bói, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Đoài, chỉ về tai nạn, cực khổ — Tai nạn — Khổ sở — Mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to trap
(2) to surround
(3) hard-pressed
(4) stranded
(5) destitute

Từ điển Trung-Anh

(1) sleepy
(2) tired

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 75

kùn ㄎㄨㄣˋ

U+774F, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khốn cùng, khốn khổ, khốn đốn
2. vây hãm
3. mỏi mệt
4. buồn ngủ
5. ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◎Như: “khốn nhất hội nhi” 睏一會兒 ngủ một chút.
2. (Động) Buồn ngủ. ◎Như: “ngã thái lụy liễu, khốn đắc tĩnh bất khai nhãn lai” 我太累了, 睏得睜不開眼來 tôi mệt quá rồi, buồn ngủ mở mắt không ra nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngủ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sleepy
(2) tired

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 3