Có 8 kết quả:

塱 lǎng ㄌㄤˇ朖 lǎng ㄌㄤˇ朗 lǎng ㄌㄤˇ榔 lǎng ㄌㄤˇ烺 lǎng ㄌㄤˇ狼 lǎng ㄌㄤˇ閬 lǎng ㄌㄤˇ阆 lǎng ㄌㄤˇ

1/8

lǎng ㄌㄤˇ

U+5871, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) raised bank
(2) mud wall

Tự hình 1

Dị thể 1

lǎng ㄌㄤˇ

U+6716, tổng 11 nét, bộ yuè 月 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lǎng ㄌㄤˇ

U+6717, tổng 10 nét, bộ yuè 月 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◎Như: “thiên sắc thanh lãng” 天色清朗 màu trời trong sáng.
2. (Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: “lãng độc” 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạo đường đường, thanh lãng lãng” 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng, sáng sủa, trong sáng: 明朗 Sáng sủa; 晴朗 Trời quang đãng;
② Lanh lảnh: 朗誦 Ngâm nga, tiếng ngâm lanh lảnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) bright

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 90

lǎng ㄌㄤˇ [láng ㄌㄤˊ]

U+6994, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tân lang” 檳榔: xem “tân” 檳.
2. (Danh) “Quang lang” 桄榔: xem “quang” 桄.

Tự hình 2

Dị thể 2

lǎng ㄌㄤˇ

U+70FA, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng sủa;
② 【爣烺】thảng lãng [tănglăng] Ánh lửa sáng.s

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) blaze
(2) light

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lǎng ㄌㄤˇ [hǎng ㄏㄤˇ, láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ]

U+72FC, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. § Sói tàn ác như hổ, cho nên gọi các kẻ tàn bạo là “lang hổ” 狼虎.
2. (Danh) Sao “Lang”.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

lǎng ㄌㄤˇ [láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ]

U+95AC, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bát ngát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao lớn.
2. (Tính) Bát ngát, rộng.
3. (Danh) “Lãng Trung” 閬中 tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lǎng ㄌㄤˇ [láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ, liǎng ㄌㄧㄤˇ]

U+9606, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bát ngát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閬

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1