Có 4 kết quả:

买 mǎi ㄇㄞˇ荬 mǎi ㄇㄞˇ蕒 mǎi ㄇㄞˇ買 mǎi ㄇㄞˇ

1/4

mǎi ㄇㄞˇ

U+4E70, tổng 6 nét, bộ yī 乙 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mua, sắm, tậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 買.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 買

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy
(2) to purchase

Dị thể 2

Từ ghép 61

mǎi ㄇㄞˇ

U+836C, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 苣蕒菜|苣荬菜[ju4 mai3 cai4]

Dị thể 1

Từ ghép 2

mǎi ㄇㄞˇ

U+8552, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 苣蕒菜|苣荬菜[ju4 mai3 cai4]

Dị thể 1

Từ ghép 2

mǎi ㄇㄞˇ

U+8CB7, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mua, sắm, tậu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường li biệt, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương. Phan Huy Vịnh 潘輝泳 dịch thơ: Khách trọng lợi, khinh đường li cách, Mải buôn chè sớm tếch nguồn khơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mua: 買票 Mua vé;
② Tậu: 我買了一座房子 Tôi tậu được một ngôi nhà;
③ Sắm: 買年貨 Sắm tết;
④ [Măi] (Họ) Mãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to buy
(2) to purchase

Dị thể 3

Từ ghép 61