Có 2 kết quả:

剖 pōu ㄆㄡ垺 pōu ㄆㄡ

1/2

pōu ㄆㄡ

U+5256, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mổ, giải phẫu
2. trình bày rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phanh ra, bổ ra, mổ ra. ◎Như: “giải phẫu” 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm” 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
2. (Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: “phẫu minh” 剖明 tách rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Phanh ra, như phẫu giải 剖解 mổ xẻ.
② Phân tách rõ ràng, như phẫu minh 剖明 tách rõ nguyên uỷ của một sự gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mổ, phẫu, mổ xẻ, cắt: 病理解剖 Giải phẫu bệnh lí; 解剖 Mổ xẻ, giải phẫu;
② Phân tách rõ ràng: 剖明 Phân tách cho rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà bổ ra — Mổ xẻ. Td: Giải phẫu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut open
(2) to analyze
(3) Taiwan pr. [pou3]

Dị thể 4

Từ ghép 49

pōu ㄆㄡ [ㄈㄨ, pēi ㄆㄟ, póu ㄆㄡˊ]

U+57BA, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.

Dị thể 1