Có 14 kết quả:

㮸 sòng ㄙㄨㄥˋ凇 sòng ㄙㄨㄥˋ吅 sòng ㄙㄨㄥˋ宋 sòng ㄙㄨㄥˋ淞 sòng ㄙㄨㄥˋ訟 sòng ㄙㄨㄥˋ誦 sòng ㄙㄨㄥˋ讼 sòng ㄙㄨㄥˋ诵 sòng ㄙㄨㄥˋ送 sòng ㄙㄨㄥˋ鎹 sòng ㄙㄨㄥˋ頌 sòng ㄙㄨㄥˋ颂 sòng ㄙㄨㄥˋ餸 sòng ㄙㄨㄥˋ

1/14

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+3BB8, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 送[song4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

sòng ㄙㄨㄥˋ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+51C7, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọt nước đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. ◎Như: “vụ tùng” 霧凇 sương đọng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

sòng ㄙㄨㄥˋ [xuān ㄒㄩㄢ]

U+5405, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of 訟|讼[song4]

Tự hình 2

Dị thể 2

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+5B8B, tổng 7 nét, bộ mián 宀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đời nhà Tống
2. họ Tống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Tống”.
2. (Danh) Nhà “Tống” (420-478), “Tống Vũ đế” 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà “Tống” (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
3. (Danh) Họ “Tống”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Tống.
② Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 320 năm rồi bị nhà Nguyên diệt mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Tống (đời Chu, Trung Quốc);
② (Triều đại) Tống: 1. Thời Nam triều (420-479); 2. Thời Tống (960-1279);
③ (Họ) Tống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu — Tên một triều đại ở Trung Hoa, gồm 13 đời, 16 vua, trải 317 năm ( 960-1276 ) — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 10

sòng ㄙㄨㄥˋ [sōng ㄙㄨㄥ]

U+6DDE, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江.
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

sòng ㄙㄨㄥˋ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+8A1F, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kiện tụng
2. tranh cãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: “tố tụng” 訴訟 cáo kiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” 聽訟, 吾猶人也. 必也, 使無訟乎 (Nhan Uyên 顏淵) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: “tụng khúc” 訟曲 tranh luận phải trái, “tụng đấu” 訟鬥 tranh đấu.
3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư 漢書: “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
4. (Động) Khiển trách. ◎Như: “tụng quá” 訟過 tự trách lỗi mình.
5. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◇Hán Thư 漢書: “Thâm tụng Mãng công” 吏上書訟冤莽者以百數 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.

Từ điển Trung-Anh

litigation

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 15

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+8AA6, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đọc to và rõ
2. tụng kinh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, đọc. ◎Như: “lãng tụng” 朗誦 đọc rành rọt.
2. (Động) Khen ngợi. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “xưng tụng” 稱誦 ca ngợi.
3. (Động) Kể, thuật, nói lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng Nghiêu chi ngôn” 誦堯之言 (Cáo tử hạ 告子下) Thuật lại lời của vua Nghiêu.
4. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 đọc thuộc lòng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quần thư vạn quyển thường ám tụng” 詩群書萬卷常暗誦 (Khả thán 可歎) Hàng vạn cuốn sách thường thầm đọc thuộc lòng.
5. (Động) Oán trách.
6. (Danh) Bài tụng, thơ văn. ◇Thi Kinh 詩經: “Gia Phụ tác tụng” 家父作誦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) (Đại phu) Gia Phụ làm thơ văn.
7. (Phó) Công khai. § Thông “tụng” 頌. ◎Như: “tụng ngôn” 誦言 nói công khai. § Cũng như “công ngôn” 公言.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, ngâm: 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ; 朗誦詩歌 Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to read aloud
(2) to recite

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 14

sòng ㄙㄨㄥˋ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+8BBC, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kiện tụng
2. tranh cãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiện tụng: 成訟 Thành việc kiện cáo;
② Bàn cãi: 聚訟紛紜 Bàn cãi sôi nổi;
③ (văn) Dâng thơ để minh oan cho người khác;
④ (văn) Trách phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訟

Từ điển Trung-Anh

litigation

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 15

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+8BF5, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đọc to và rõ
2. tụng kinh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, ngâm: 誦詩 Ngâm thơ, đọc thơ; 朗誦詩歌 Bình thơ;
② Kể, nói lại;
③ (văn) Khen ngợi: 稱誦 Xưng tụng, ca ngợi;
④ (văn) Bài tụng;
⑤ (văn) Oán trách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誦

Từ điển Trung-Anh

(1) to read aloud
(2) to recite

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+9001, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đưa, cho, biếu
2. đưa tiễn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đưa đi, chở đi. ◎Như: “vận tống” 運送 vận tải đi, “tống hóa” 送貨 chở hàng hóa, “tống tín” 送信 đưa thư.
2. (Động) Đưa tiễn. ◎Như: “tống khách” 送客 tiễn khách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Động) Cáo biệt, từ bỏ. ◎Như: “tống cựu nghênh tân” 送舊迎新 tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
4. (Động) Đưa làm quà, biếu tặng. ◎Như: “phụng tống” 奉送 kính đưa tặng, “tha tống ngã nhất bổn thư” 他送我一本書 anh ấy tặng tôi một quyển sách.
5. (Động) Đưa chuyển. ◎Như: “tống thu ba” 送秋波 đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
6. (Động) Cung ứng, cung cấp. ◎Như: “tống thủy” 送水 cung ứng nước, “tống điện” 送電 cung ứng điện.
7. (Động) Bỏ mạng. ◎Như: “tống tử” 送死 lao vào chỗ chết, “tống mệnh” 送命 mất mạng.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa đi. Như vận tống 運送 vận tải đi.
② Tiễn đi. Như tống khách 送客 tiễn khách ra.
③ Đưa làm quà. Như phụng tống 奉送 kính đưa tặng.
④ Vận tải đi, áp tải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa đi, chuyển đi, chở đi: 送信 Đưa thư; 时来風送滕王閣 Thời vận đến thì gió thổi đưa đi tới gác Đằng vương;
② Tặng cho, biếu: 他送给我一枝钢笔 Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy;
③ Tiễn: 到车站送客 Ra ga tiễn khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi — Đi theo. Td: Hộ tống — Tặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deliver
(2) to carry
(3) to give (as a present)
(4) to present (with)
(5) to see off
(6) to send

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 174

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+93B9, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) large staple driven into two pieces of wood to hold them together
(2) pr. kasugai

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

sòng ㄙㄨㄥˋ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+980C, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khen ngợi, ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên. ◎Như: “Chu tụng” 周頌, “Lỗ tụng” 魯頌.
2. (Danh) Một thể văn để tán dương, khen ngợi. ◎Như: “Tửu đức tụng” 酒德頌 của “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Danh) Lối văn kệ của nhà Phật.
4. (Động) Khen ngợi, xưng tán. ◎Như: “ca công tụng đức” 歌功頌德.
5. (Động) Cầu chúc (thường dùng trong thư từ). ◎Như: “kính tụng cận an” 敬頌近安.
6. (Động) Ngâm đọc, đọc rõ ràng. § Thông “tụng” 誦. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tụng kì thi, độc kì thư, bất tri kì nhân khả hồ?” 頌其詩, 讀其書, 不知其人可乎 (Vạn Chương hạ 萬章下) (Đã) ngâm thơ ca (của người xưa), đọc sách truyện (của người xưa), (lẽ nào) mình chẳng biết (về sự tích của) người xưa sao?
7. Một âm là “dung”. (Danh) Dung nghi. § Thông “dong” 容. ◎Như: Ngày xưa viết “dong mạo” 頌貌, ngày nay viết 容貌.
8. (Tính) Khoan dung, bao dung. § Thông “dong” 容.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng: 歌頌 Ca tụng, ca ngợi; 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi; 歌功頌德 Ca tụng công đức;
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).

Từ điển Trung-Anh

(1) ode
(2) eulogy
(3) to praise in writing
(4) to wish (in letters)

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 17

sòng ㄙㄨㄥˋ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+9882, tổng 10 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khen ngợi, ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khen, ca ngợi, ca tụng, chúc tụng: 歌頌 Ca tụng, ca ngợi; 頌聲載道 Đâu đâu cũng khen ngợi; 歌功頌德 Ca tụng công đức;
② Bài ca tụng: 英雄頌 Bài ca anh hùng;
③ (tôn) Bài tụng, bài kệ (trong kinh sách Phật giáo).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頌

Từ điển Trung-Anh

(1) ode
(2) eulogy
(3) to praise in writing
(4) to wish (in letters)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

sòng ㄙㄨㄥˋ

U+9938, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Món ăn với cơm (phương ngôn). ◎Như: “bạch phạn tuy hữu liễu, tống khước một hữu” 白飯雖有了, 餸卻沒有.

Từ điển Trung-Anh

(1) side dish
(2) groceries (Cantonese)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 4