Có 10 kết quả:

冢 zhǒng ㄓㄨㄥˇ塚 zhǒng ㄓㄨㄥˇ尰 zhǒng ㄓㄨㄥˇ歱 zhǒng ㄓㄨㄥˇ种 zhǒng ㄓㄨㄥˇ種 zhǒng ㄓㄨㄥˇ肿 zhǒng ㄓㄨㄥˇ腫 zhǒng ㄓㄨㄥˇ董 zhǒng ㄓㄨㄥˇ踵 zhǒng ㄓㄨㄥˇ

1/10

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+51A2, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ cao, mả đắp cao. § Cũng viết là “trủng” 塚. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” 百川沸騰, 山冢崒崩 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” 社. ◎Như: “trủng thổ” 冢土 chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” 冢子 con trưởng, “trủng tể” 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 塚 (bộ 土);
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi mả cao, mồ, mộ: 塚填 Mồ mả; 古塚 Mồ cổ; 烈士塚 Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ cao — To lớn — Đỉnh núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) burial mound
(3) senior (i.e. eldest child or senior in rank)

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 冢[zhong3]
(2) burial mound

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+585A, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả. § Cũng như “trủng” 冢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vãng sự bi thanh trủng” 往事悲青塚 (Thu chí 秋至) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi mả cao, mồ, mộ: 塚填 Mồ mả; 古塚 Mồ cổ; 烈士塚 Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 冢[zhong3]
(2) burial mound

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+5C30, tổng 12 nét, bộ wāng 尢 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

swell

Tự hình 1

Dị thể 3

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+6B71, tổng 13 nét, bộ zhǐ 止 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gót chân
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “chủng” 踵.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ chủng 踵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 踵 (bộ 足).

Tự hình 2

Dị thể 2

zhǒng ㄓㄨㄥˇ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+79CD, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 種.

Từ điển Trung-Anh

(1) seed
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 120

zhǒng ㄓㄨㄥˇ [chóng ㄔㄨㄥˊ, zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+7A2E, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” 兵種 loại quân, “chủng loại” 種類 hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” 種種 trồng cây, “chủng hoa” 種花 trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) seed
(2) species
(3) kind
(4) type
(5) classifier for types, kinds, sorts

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 120

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+80BF, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sưng, nề, phù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sưng, nề, phù: 紅腫 Sưng tấy; 腫處隆起 Sưng vù; 手腳浮腫 Chân tay bị phù;
② Nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腫

Từ điển Trung-Anh

(1) to swell
(2) swelling
(3) swollen

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 36

zhǒng ㄓㄨㄥˇ

U+816B, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sưng, nề, phù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: “viêm thũng” 炎腫 bệnh sưng lên vì nóng sốt.
2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: “bì phu hồng thũng” 皮膚紅腫 da ngoài sưng đỏ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đệ nhị thiên, thũng trước nhãn tình khứ công tác” 第二天, 腫著眼睛去工作 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) (Và) ngày hôm sau, (lại) mang cặp mắt sưng húp đi làm thuê.
3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. § Xem “ủng thũng” 擁腫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sưng, nề, phù: 紅腫 Sưng tấy; 腫處隆起 Sưng vù; 手腳浮腫 Chân tay bị phù;
② Nhạt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to swell
(2) swelling
(3) swollen

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 36

zhǒng ㄓㄨㄥˇ [dǒng ㄉㄨㄥˇ]

U+8463, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi tắt của “đổng sự” 董事 (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” 董事長 (giám đốc).
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.

Tự hình 3

Dị thể 3

zhǒng ㄓㄨㄥˇ [zhòng ㄓㄨㄥˋ]

U+8E35, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gót chân
2. đến nơi
3. nối gót nhau đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gót chân. ◎Như: “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót chân mà đến.
2. (Danh) Gót giày. ◇Trang Tử 莊子: “Tróc câm nhi trửu kiến, nạp lũ nhi chủng quyết” 捉衿而肘見, 納屨而踵決 (Nhượng vương 讓王) Xốc vạt áo thì khuỷu tay hở, xỏ giày thì gót giày sứt.
3. (Động) Theo sau, đuổi theo. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô chủng Sở, nhi cương tràng vô bị” 吳踵楚, 而疆場無備 (Chiêu Công nhị thập tứ niên 昭公二十四年) Quân Ngô đuổi theo quân Sở, mà biên giới không phòng bị.
4. (Động) Kế thừa, kế tục, nối tiếp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hốt bôn tẩu dĩ tiên hậu hề, Cập tiền vương chi chủng vũ” 忽奔走以先後兮, 及前王之踵武 (Li tao 離騷) Bỗng bôn tẩu phía trước phía sau hề, Nối tiếp sự nghiệp các vua trước.
5. (Động) Đến tận nơi. ◎Như: “chủng tạ” 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gót chân.
② Đến. Như chủng tạ 踵謝 đến tận nơi cảm tạ.
③ Nối gót, đi theo chân người trước gọi là tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
④ Nhân, nối theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gót, gót chân: 接踵而至 Nối gót nhau đến;
② Đến tận: 踵門道謝 Đến tận nhà cám ơn;
③ Theo, theo sau: 踵至 Theo đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gót chân — Tới. Đến — Đi theo. Nối gót.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrive
(2) to follow
(3) heel

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 11