Có 5 kết quả:

剸 zhuǎn ㄓㄨㄢˇ竱 zhuǎn ㄓㄨㄢˇ転 zhuǎn ㄓㄨㄢˇ轉 zhuǎn ㄓㄨㄢˇ转 zhuǎn ㄓㄨㄢˇ

1/5

zhuǎn ㄓㄨㄢˇ [tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ]

U+5278, tổng 13 nét, bộ dāo 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 專 (bộ 寸).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đẵn, chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chuyên 專 — Một âm là Chuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đi. Xén đi — Một âm là Chuyên.

Tự hình 2

Dị thể 3

zhuǎn ㄓㄨㄢˇ

U+7AF1, tổng 16 nét, bộ lì 立 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang bằng, tương đương.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhuǎn ㄓㄨㄢˇ [zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+8EE2, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 轉|转

Tự hình 1

Dị thể 1

zhuǎn ㄓㄨㄢˇ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+8F49, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đổi vị trí, quay, xoay vần. ◎Như: “chuyển học” 轉學 dời đi trường khác, “địa cầu tự chuyển” 地球自轉 quả đất tự quay.
2. (Động) Chuyên chở. ◎Như: “chuyển thâu” 轉輸 chuyển vận đi, tải đi.
3. (Động) Biến đổi, thay đổi. ◎Như: “chuyển bại vi thắng” 轉敗為勝 chuyển bại thành thắng.
4. (Động) Quay chiều khác, đổi phương hướng. ◎Như: “chuyển loan” 轉彎 quay đi, vòng ra, “chuyển cơ” 轉機 quay lái xe lại.
5. (Phó) Không truyền đến trực tiếp, qua trung gian. ◎Như: “chuyển chí” 轉致 nhờ người đến nói tỏ ý hộ, “chuyển thác” 轉託 lại nhờ người khác nói hộ, hỏi hộ.
6. (Phó) Uốn lượn, ngoằn ngoèo. ◎Như: “uyển chuyển” 宛轉.
7. Một âm là “chuyến”. (Động) Đổi quan chức. ◎Như: “thiên chuyến” 遷轉 đổi đi làm quan ở chỗ khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn
(2) to change direction
(3) to transfer
(4) to forward (mail)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 230

zhuǎn ㄓㄨㄢˇ [zhuǎi ㄓㄨㄞˇ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+8F6C, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轉

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn
(2) to change direction
(3) to transfer
(4) to forward (mail)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 228