Có 2 kết quả:

cangian
Âm Hán Việt: can, gian
Tổng nét: 6
Bộ: nữ 女 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一一一丨
Thương Hiệt: VMJ (女一十)
Unicode: U+5978
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おか.す (oka.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaan1

Tự hình 3

Dị thể 7

1/2

can

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

can phạm

gian

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gian dối
2. kẻ ác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm vào, mạo phạm.
2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí 史記: “Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá” 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
3. (Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như “gian” 姦. ◎Như: “gian dâm” 奸淫, “gian ô” 奸汙.
4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: “gian kế” 奸計 mưu kế âm hiểm, “gian thương” 奸商 người buôn bán gian trá, “gian hùng” 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt.
5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: “vị quốc trừ gian” 為國除奸 vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: “tác gian” 作奸 làm việc phi pháp.
7. § Cũng viết là 姦.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian dối, nay thông dụng như chữ gian 姦.
② Một âm là can. Can phạm.
③ Cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào. Phạm tội — Dối trá — Thông dâm với người khác.

Từ ghép 21