Có 1 kết quả:
đồ
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡余
Nét bút: 丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EOMD (水人一木)
Unicode: U+6D82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: dơ, đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ズ (zu), チョ (cho), ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: dơ, đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ズ (zu), チョ (cho), ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 9
giản thể
Từ điển phổ thông
bôi, phết, quết, sơn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “đồ” 塗.
2. Giản thể của chữ 塗.
2. Giản thể của chữ 塗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường, cùng nghĩa với chữ đồ 塗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bôi, tô, quét (sơn): 塗上一層油漆 Quét một lớp sơn;
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
② Xóa: 塗掉錯字 Xóa những chữ sai;
③ Bùn: 塗炭 Bùn đen;
④ Như 途 [tú];
⑤ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Con đường (như 塗, bộ 土, và 途 bộ 辶);
② Bôi, trát, mạ (như 塗, bộ 土);
③ [Tú] (Họ) Đồ.
② Bôi, trát, mạ (như 塗, bộ 土);
③ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đồ 塗 — Tên thành xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.
Từ ghép 2