Có 1 kết quả:
khương
Tổng nét: 7
Bộ: dương 羊 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸⺶乚
Nét bút: 丶ノ一一一ノフ
Thương Hiệt: TGHU (廿土竹山)
Unicode: U+7F8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), えびす (ebisu)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), えびす (ebisu)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) - 楊柳枝九首其一(塞北梅花羌笛吹) (Lưu Vũ Tích)
• Ngư gia ngạo - Thu tứ - 漁家傲-秋思 (Phạm Trọng Yêm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vãn lại tham Bùi Quan phu nhân - 挽吏參裴觀夫人 (Phạm Thận Duật)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 1 (Tái bắc mai hoa Khương địch xuy) - 楊柳枝九首其一(塞北梅花羌笛吹) (Lưu Vũ Tích)
• Ngư gia ngạo - Thu tứ - 漁家傲-秋思 (Phạm Trọng Yêm)
• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vãn lại tham Bùi Quan phu nhân - 挽吏參裴觀夫人 (Phạm Thận Duật)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rợ “Khương” 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trợ từ đầu câu: 羌内恕己以量人 Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.
Từ ghép 2