Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 15
Bộ: thảo 艸 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: TNMU (廿弓一山)
Unicode: U+852C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shū ㄕㄨ, shǔ ㄕㄨˇ, ㄒㄩ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あおもの (aomono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: so1

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau, cỏ ăn được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Am cư sơ thực” 庵居蔬食 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Ở am ăn rau.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được đều gọi là sơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau: 蔬食 Món rau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau để làm món ăn. Món rau — Chỉ món ăn dở, xấu của nhà nghèo.

Từ ghép 2