Có 53 kết quả:

于 xū ㄒㄩ冔 xū ㄒㄩ吁 xū ㄒㄩ呴 xū ㄒㄩ呼 xū ㄒㄩ嘔 xū ㄒㄩ嘘 xū ㄒㄩ噓 xū ㄒㄩ圩 xū ㄒㄩ墟 xū ㄒㄩ姁 xū ㄒㄩ媭 xū ㄒㄩ嬃 xū ㄒㄩ嬬 xū ㄒㄩ戌 xū ㄒㄩ旴 xū ㄒㄩ昫 xū ㄒㄩ欨 xū ㄒㄩ欻 xū ㄒㄩ歔 xū ㄒㄩ歘 xū ㄒㄩ湑 xū ㄒㄩ盱 xū ㄒㄩ砉 xū ㄒㄩ籲 xū ㄒㄩ糈 xū ㄒㄩ縃 xū ㄒㄩ繻 xū ㄒㄩ胥 xū ㄒㄩ臑 xū ㄒㄩ芋 xū ㄒㄩ蓿 xū ㄒㄩ蔬 xū ㄒㄩ虗 xū ㄒㄩ虚 xū ㄒㄩ虛 xū ㄒㄩ裇 xū ㄒㄩ訏 xū ㄒㄩ詡 xū ㄒㄩ諝 xū ㄒㄩ诩 xū ㄒㄩ谞 xū ㄒㄩ鑐 xū ㄒㄩ雩 xū ㄒㄩ需 xū ㄒㄩ須 xū ㄒㄩ頊 xū ㄒㄩ须 xū ㄒㄩ顼 xū ㄒㄩ驉 xū ㄒㄩ鬚 xū ㄒㄩ魆 xū ㄒㄩ魖 xū ㄒㄩ

1/53

ㄒㄩ [ㄩˊ]

U+4E8E, tổng 3 nét, bộ ér 二 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, về. ◎Như: “vu quy” 于歸 con gái về nhà chồng.
2. (Động) Lấy. ◇Thi Kinh 詩經: “Trú nhĩ vu mao” 晝爾于茅 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh.
3. (Giới) Tại, ở. § Cũng như “ư” 於. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tế lập vu môn ngoại” 婿立于門外 (Sĩ hôn lễ 鄉飲酒禮) Chú rể đứng ở ngoài cửa.
4. (Giới) Với, đối với. ◇Sử Kí 史記: “Tam công thành hữu công vu dân” 三公成有功于民 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Cả ba người đều có công với dân.
5. (Giới) Tới, đến. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Dĩ điềm dưỡng tính, dĩ mạc xử thần, tắc nhập vu thiên môn” 以恬養性, 以漠處神, 則入于天門 (Nguyên đạo 原道) Lấy an nhiên nuôi dưỡng tính, lấy tĩnh lặng giữ ở tinh thần, thì sẽ vào tới cửa thiền.
6. (Giới) Y theo. ◇Thư Kinh 書經: “Lịch cáo nhĩ bách tính vu trẫm chí” 歷告爾百姓于朕志 (Bàn Canh hạ 盤庚下) Báo cho khắp trăm họ biết y theo ý của trẫm.
7. (Liên) Và, với. ◇Thượng Thư 尚書: “Bất khắc kính vu hòa, tắc vô ngã oán” 不克敬于和, 則無我怨 (Đa phương 多方) (Nếu) không kính cẩn và thuận hòa, thì đừng trách ta.
8. (Trợ) Dùng ở giữa câu, để thư hoãn ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc, Kì minh dê dê” 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây, Tiếng hót véo von.
9. (Trợ) Dùng ở cuối câu, biểu thị nghi vấn. § Cũng như “hồ” 乎. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhiên tắc tiên sanh thánh vu?” 然則先生聖于 (Thẩm ứng lãm 審應覽, Thẩm ứng) Thế thì tiên sinh có thánh minh không?
10. (Tính) Lờ mờ. ◎Như: “kì giác dã vu vu” 其覺也于于 cái biết đó lờ mờ.
11. Một âm là “hu”. (Thán) Ôi, chao ơi, v.v. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta lân hề” 于嗟麟兮 (Chu nam 周南, Lân chi chỉ 麟之趾) Chao ơi, con lân kia!
12. § Cổ văn dùng như “ư” 於.
13. § Giản thể của “ư” 於.

Tự hình 6

Dị thể 5

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+5194, tổng 10 nét, bộ jiǒng 冂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũ hu (một loại mũ miện đời nhà Ân, Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ đời nhà Ân, có hai tầng, có quai.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ, ㄩˋ]

U+5401, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái...: Ôi, chao ôi! ◇Dương Hùng 揚雄: “Hu, thị hà ngôn dư?” 吁, 是何言歟? (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子).
2. (Động) Than thở. ◎Như: “trường hu đoản thán” 長吁短嘆 thở ngắn than dài.
3. (Động) Kinh động. ◇Vương Sung 王充: “(Huyền hạc) diên cảnh nhi minh, thư dực nhi vũ, âm trúng cung thương chi thanh, thanh hu ư thiên” 玄鶴延頸而鳴, 舒翼而舞, 音中宮商之聲, 聲吁于天 (Luận hành 論衡, Cảm hư 感虛).
4. (Động) Nhổ, nhả. ◇Kha Nham 柯岩: “Giá thì, mỗi đương giá thì, ngã tổng thị bất do tự dĩ địa thâm thâm hu xuất nhất khẩu muộn khí, tượng phất khứ ngã tòng nhi thì khởi tựu trữ lưu hạ đích mỗ ta di hám” 這時, 每當這時, 我總是不由自已地深深吁出一口悶氣, 像拂去我從兒時起就貯留下的某些遺憾 (Kì dị đích thư giản 奇異的書簡, Mĩ đích truy cầu giả 美的追求者).
5. (Tính) Buồn rầu, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bộc phô hĩ, Vân hà hu hĩ” 我僕痡矣, 云何吁矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) Đầy tớ của ta bị bệnh, Rằng rầu rĩ làm sao.
6. (Tính) An nhàn tự đắc. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thượng cổ chi thì, kì dân hu hu di di” 上古之時, 其民吁吁怡怡 (Vương thiên hạ hữu tam trọng 王天下有三重).

Từ điển Trung-Anh

(1) sh
(2) hush

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 9

ㄒㄩ [gòu ㄍㄡˋ, hǒu ㄏㄡˇ, ㄒㄩˇ]

U+5474, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) breathe on
(2) yawn
(3) roar

Tự hình 1

Dị thể 7

ㄒㄩ [ㄏㄨ]

U+547C, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Đối lại với “hấp” 吸. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xúc phong vũ, phạm hàn thử, hô hư độc lệ, vãng vãng nhi tử giả tương tịch dã” 觸風雨, 犯寒暑, 呼噓毒癘, 往往而死者相籍也 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Đội gió mưa, chịu nóng lạnh, thở hít khí độc, đã bao nhiêu người chết ngổn ngang ở đây.
2. (Động) Nói là, xưng là. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ thủ san diệp hô tác bính, thực chi quả bính” 女取山葉呼作餅, 食之果餅 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng lấy lá trên núi nói là bánh, (chàng) ăn quả thật là bánh.
3. (Động) Hét lớn tiếng, gào thét, reo hò. ◇Lí Lăng 李陵: “Chấn tí nhất hô, sang bệnh giai khởi” 振臂一呼, 創病皆起 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Phất tay hét lớn một tiếng, đau bệnh đều khỏi.
4. (Động) Kêu, gọi. ◇Sử Kí 史記: “Trần vương xuất, già đạo nhi hô: Thiệp!” 促趙兵亟入關 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Trần vương ra, (người thợ cầy) đón đường mà kêu: Thiệp!
5. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◇Luận Ngữ 論語: “Ô hô! Tằng vị Thái San bất như Lâm phỏng hồ?” 嗚呼! 曾謂泰山不如林放乎! (Bát dật 八佾) Than ôi! Vậy cho rằng Thái Sơn không bằng Lâm Phỏng sao?
6. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi. ◎Như: “bắc phong hô hô đích xuy” 北風呼呼的吹 gió bấc thổi ù ù.
7. (Danh) Họ “Hô”.

Tự hình 3

Dị thể 12

ㄒㄩ [ōu ㄛㄨ, ǒu ㄛㄨˇ, òu ㄛㄨˋ]

U+5614, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: “ẩu huyết” 嘔血 nôn ra máu.
2. (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu” 楊志罵道: 這畜生不嘔死俺, 只是打便了 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
3. (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu” 老漢的兒子, 從小不務農業, 只愛刺鎗使棒, 母親說他不得, 嘔氣死了 (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
4. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
5. Một âm là “âu”. (Trạng thanh) § Xem “âu ách” 嘔啞.
6. (Động) Ca hát. § Thông “âu” 謳. ◎Như: “âu ca” 嘔歌.
7. (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá 老舍: “Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo!” 先乾了杯! 嘔! 嘔! 對! 好! (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
8. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
9. Một âm là “hú”. (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông “hú” 煦.
10. (Tính) “Hú hú” 嘔嘔 ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú” 項王見人恭敬慈愛, 言語嘔嘔 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

ㄒㄩ

U+5618, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thở ra từ từ, hà hơi
2. than thở, thở dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噓.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exhale slowly
(2) to hiss
(3) hush!

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

ㄒㄩ

U+5653, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thở ra từ từ, hà hơi
2. than thở, thở dài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử 莊子: “Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư” 南郭子綦隱机而坐, 仰天而噓 (Tề vật luận 齊物論) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
2. (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: “hí hư bất dĩ” 唏噓不已 than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
3. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “tự ngã xuy hư” 自我吹噓 mèo khen mèo dài đuôi.
4. (Động) Hỏi han. ◎Như: “hư hàn vấn noãn” 噓寒問暖 vồn vã hỏi thăm.
5. (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: “tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu” 小心! 別噓著手了 cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
6. (Tính) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: “hư thanh tứ khởi” 噓聲四起 lời chê trách nổi lên khắp.
7. (Thán) Suỵt. ◎Như: “hư! biệt xuất thanh” 噓! 別出聲 suỵt! đừng gây tiếng động.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thở ra từ từ, hà hơi;
② Than thở, thở dài: 仰天而噓 Ngẩng mặt than thở;
③ (Bị hơi nước nóng làm) bỏng: 小心別噓着手 Coi chừng đừng để hơi nước nóng làm bỏng tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở ra — Thổi hơi ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exhale slowly
(2) to hiss
(3) hush!

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 8

ㄒㄩ [wéi ㄨㄟˊ, ㄩˊ]

U+5729, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ đê ngăn nước.
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎Như: “vu đính” 圩頂 đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) country fair
(2) country market

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ

U+589F, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái gò lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò đất lớn.
2. (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư” 西湖花苑盡成墟 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
3. (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇Vương Duy 王維: “Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy” 斜光照墟落, 窮巷牛羊歸 (Vị Xuyên điền gia 渭川田家) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
4. (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎Như: “ngưu khư” 牛墟 chợ bò, “cản khư” 趕墟 đi họp chợ.
5. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇Sử Kí 史記: “Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ!” 王不聽諫, 後三年吳其墟乎 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gò lớn, cũng có khi gọi nấm mả khư mộ 墟墓.
② Thành cũ. Trước có vật gì đã xây đắp mà nay phá phẳng đi gọi là khư.
③ Chỗ buôn bán sầm uất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò đất lớn;
② Chốn hoang tàn, thành cũ: 廢墟 Đống gạch vụn, chốn hoang tàn;
③ (văn) Thành chốn hoang tàn;
④ (văn) Thôn trang, thôn ấp, xóm làng;
⑤ (đph) Chỗ buôn bán sầm uất, chợ: 趕墟 Đi họp chợ. Như 圩 [xu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất — Chợ họp bất thường, tạm thời — Huỷ diệt đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn. Như chữ Khư 虛— Nơi họp chợ — Chỗ đất hoang, không người ở — Nơi đang sống.

Từ điển Trung-Anh

(1) ruins
(2) (literary) village
(3) variant of 圩[xu1]
(4) country fair

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+59C1, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hu du 姁媮)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn 古訓 “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” 姁之嫗之, 春夏所以生育也, 霜之雪之, 秋冬所以成熟也 Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄒㄩ

U+5AAD, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬃

Từ điển Trung-Anh

(dialect) elder sister (old)

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄩ

U+5B03, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi chị là “tu” 嬃. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nữ tu chi thiền viên hề, Thân thân kì lị dư” 女嬃之嬋媛兮, 申申其詈予 (Li tao 離騷) Người chị khả ái của ta hề, Cứ mắng nhiếc ta mãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chị.

Từ điển Trung-Anh

(dialect) elder sister (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄒㄩ

U+5B2C, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) mistress, concubine
(2) weak

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ

U+620C, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi 地支.
2. (Danh) Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”.
3. (Danh) “Khuất tuất” 屈戌 cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ tuất.
② Khuất tuất 屈戌 cái kê-môn (crémone).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tuất (ngôi thứ 10 trong 12 chi). 【戌時】tuất thời [xushí] Giờ tuất (khoảng 7 giờ đến 9 giờ tối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ mười một trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Tuất, vào khoảng từ 19 tới 21 giờ tối — Trong Thập nhị thuộc, thì Tuất chỉ con chó.

Từ điển Trung-Anh

(1) 11th earthly branch: 7-9 p.m., 9th solar month (8th October-6th November), year of the Dog
(2) ancient Chinese compass point: 300°

Tự hình 9

Từ ghép 15

ㄒㄩ

U+65F4, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như “húc” 旭.
2. (Danh) “Húc Giang” 旴江, còn gọi là “Nhữ Thủy” 汝水 sông ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.

Từ điển Trung-Anh

dawn

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ, ㄒㄩˋ]

U+662B, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. § Cũng như “hú” 煦.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩ

U+6B28, tổng 9 nét, bộ qiàn 欠 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to blow or breathe upon to smile

Tự hình 2

ㄒㄩ [chuā ㄔㄨㄚ, ㄏㄨ]

U+6B3B, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thình lình, hốt nhiên, đột nhiên. § Dùng như chữ “hốt” 忽. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hốt nhiên hỏa khởi, phần thiêu xá trạch” 欻然火起, 焚燒舍宅 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lửa bỗng nổi lên, đốt cháy nhà cửa.
2. (Trạng thanh) Tiếng nhanh gấp hoặc có nhịp. ◎Như: “hốt hốt đích cước bộ thanh” 欻欻的腳步聲 bước chân rầm rập.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chợt, bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, vụt: 神山崔巍,欻從背見 Núi thần hùng vĩ, bỗng hiện trên lưng (con thú khổng lồ) (Trương Hoành: Tây kinh phú); 有僧欻至 Có một thầy tu chợt đi tới (Tống cao tăng truyện); 顗欻然而起,抽刀斫殺之 Vu Ngải vụt đứng lên, rút đao chém chết (Tùy thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Rất mau lẹ — Sơ ý — Dùng như chữ Hốt 忽.

Từ điển Trung-Anh

(1) suddenly
(2) also pr. [hu1]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ

U+6B54, tổng 15 nét, bộ qiàn 欠 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sùi sụt, khụt khịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” 故物或行或隨, 或歔或吹 (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.
2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 鄰人滿牆頭, 感歎亦歔欷 (Khương thôn 羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.

Từ điển Thiều Chửu

① Hư hi 歔欷 sùi sụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

【歔欷】hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức: 暗自歔欷 Nức nở khóc thầm. Cv. 噓唏. Xem 欷歔.

Từ điển Trung-Anh

to snort

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄒㄩ

U+6B58, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Vốn là chữ “hốt” 欻.

Từ điển Trung-Anh

variant of 欻[xu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+6E51, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu, trừ bỏ cặn rượu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chỉ tửu kí tư” 旨酒既湑 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Rượu ngon đã lọc.
2. (Động) Hiển lộ. ◇Vương Hàn 王翰: “Mật trúc tàn lộ tư” 密竹殘露湑 (Long san nguyệt dạ ẩm tửu 龍山月夜飲酒) Tre rậm rạp để lộ ra những hạt móc thừa.
3. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đã lọc;
② Trong trẻo;
③ Tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Tư (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đã lọc rồi — Vẻ thịnh, nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄒㄩ

U+76F1, tổng 8 nét, bộ mù 目 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trợn mắt, giương mắt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mang mang thân thế độc hu hành” 茫茫身世獨盱衡 (Du Đằng giang 遊藤江) Thân thế mờ mịt một mình trợn mắt cau mày.
2. (Tính) Lo buồn, ưu sầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã bất kiến hề, Vân hà hu hĩ” 我不見兮, 云何盱矣 (Tiểu nhã 小雅, Đô nhân sĩ 都人士) Ta không thấy nữa, Sao khỏi ưu sầu.
3. (Tính) To, lớn. § Thông “hu” 訏
4. (Danh) Họ “Hu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trợn mắt lên, trợn mắt cau mày gọi là hu hành 盱衡.
② Lo.
③ To, lớn.
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở to mắt, trợn mắt lên: 盱衡 Trợn mắt cau mày;
② Lo lắng;
③ To lớn;
④ Tên một thứ cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương mắt lên, trợn mắt lên — To lớn — Lo lắng — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) anxious
(2) stare

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄒㄩ [huā ㄏㄨㄚ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+7809, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hoạch nhiên” 砉然 tiếng da xé toạc, xương gãy vỡ.

Từ điển Trung-Anh

sound of flaying

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄒㄩ [ㄩˋ]

U+7C72, tổng 32 nét, bộ zhú 竹 (+26 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+7CC8, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lương, tư lương.
② Gạo ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lương thực, gạo thóc;
② Lương hướng;
③ Cơm (gạo đã nấu chín);
④ Gạo trắng ngon để tế thần thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ gạo cực ngon dùng để cúng thần — Một âm là Tư. Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn. Lương thực — Một âm là Sở. Xem Sở.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

ㄒㄩ

U+7E03, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fine silk

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄩ [ㄖㄨˊ]

U+7E7B, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa màu
2. dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa màu.
2. (Danh) Đồ dệt mịn kín.
3. (Danh) Ngày xưa ghi dấu hiệu lên miếng lụa, rồi xé ra, khi ra vào cửa ải dùng các mảnh hợp lại làm bằng chứng, gọi là “nhu” 繻. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Sạn các tài khuynh cái, Quan môn dĩ hợp nhu” 棧閣纔傾蓋, 關門已合繻 (Phụng họa quyền tướng công 奉和權相公) Gác cầu treo vừa nghiêng nóc, Cửa ải đã kháp nhu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lụa màu.
② Dấu hiệu, phép nhà binh đời xưa lấy lụa viết dấu hiệu riêng rồi xé làm hai mảnh, sai ai đi đâu thì giao cho một nửa để làm tin gọi là quân nhu 軍繻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tơ lụa màu;
② Giấy thông hành làm bằng lụa thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc của lụa — Nhuộm màu — Cuốn sổ làm bằng lụa cho bền, dùng để đi ra đi vào cửa quan khi bị xét hỏi.

Từ điển Trung-Anh

fine silk

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+80E5, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như: “tư lại” 胥吏 thơ lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tạc nhật lí tư phương đáo môn” 昨日里胥方到門 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
2. (Danh) Họ “Tư”.
3. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “thiểu tư” 少胥 đợi một chút, “tư mệnh” 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: “Vu tư tư nguyên” 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh 詩經: “Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ” 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎Như: “tư khả” 胥可 đều khá. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ” 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, như tư khả 胥可 đều khá.
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đều: 胥可 Đều khá; 萬事胥備 Muôn sự đều đã sẵn sàng; 民胥然矣 Dân đều như thế cả (Thi Kinh);
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan nhỏ — Đều. Cùng — Giúp đỡ — Chờ đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) assist
(3) to store

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 5

ㄒㄩ [ér ㄦˊ, nào ㄋㄠˋ, ㄖㄨˊ]

U+81D1, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chi trước của súc vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 胹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mềm, mềm sụn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay, chân đùi của loài thú — Một âm là Nhu. Xem Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt có lẫn xương. Như chữ Nê 腝 — Sụn ( xương mềm ) — Các âm khác là Nao, Nhi, Nhu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nhi ngay như trên — Các âm khác là Nao, Nê, Nhu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về miếng thịt non mềm — Các âm khác là Nao, Nê, Nhi. Xem các âm này.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄩ [ㄏㄨ, ㄩˊ, ㄩˇ, ㄩˋ]

U+828B, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ở: 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) To lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Khoai sọ. 【芋艿】vu nãi [yùnăi] Như 芋;
② Tên gọi chung các loại khoai: 山芋 Khoai lang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây khoai lang.

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄒㄩ [ㄙㄨˋ, ㄒㄩˋ]

U+84FF, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Mục túc 苜蓿. Xem chữ mục 苜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 苜蓿 [mùxu].

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ [shū ㄕㄨ, shǔ ㄕㄨˇ]

U+852C, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau, các thứ rau cỏ dùng để ăn được. ◇Tô Thức 蘇軾: “Am cư sơ thực” 庵居蔬食 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Ở am ăn rau.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄒㄩ

U+8657, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of 虛|虚[xu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄒㄩ [ㄑㄩ]

U+865A, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. không có thực
2. trống rỗng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hư” 虛.
2. Giản thể của chữ 虛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 虛

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái gò lớn (như 墟, bộ 土);
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.

Từ điển Trung-Anh

(1) emptiness
(2) void
(3) abstract theory or guiding principles
(4) empty or unoccupied
(5) diffident or timid
(6) false
(7) humble or modest
(8) (of health) weak
(9) virtual
(10) in vain

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 109

ㄒㄩ

U+865B, tổng 12 nét, bộ hū 虍 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. không có thực
2. trống rỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không thật, giả, hão. § Trái với “thật” 實. ◎Như: “hư tình” 虛情 tình hão, “hư danh” 虛名 danh tiếng hão. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhữ đẳng đương tín Phật chi sở thuyết, ngôn bất hư vọng” 汝等當信佛之所說, 言不虛妄 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chư vị hãy tin lời Phật nói không dối trá.
2. (Tính) Trống, rỗng, vơi, thiếu. ◎Như: “doanh hư” 盈虛 đầy vơi, “không hư” 空虛 rỗng không.
3. (Tính) Không kiêu ngạo, không tự mãn. ◎Như: “hư tâm” 虛心 lòng không tự cho là đủ, “khiêm hư” 謙虛 khiêm tốn. ◇Trang Tử 莊子: “Vô sở đắc văn chí giáo, cảm bất hư tâm” 無所得聞至教, 敢不虛心 Chưa được nghe lời chỉ giáo, dám đâu chẳng trống lòng (để học thêm).
4. (Tính) Suy nhược, yếu đuối. ◎Như: “thân thể hư nhược” 身體虛弱 thân thể suy nhược.
5. (Tính) Áy náy, hãi sợ, không yên lòng. ◎Như: “đảm hư” 膽虛 tâm thần lo sợ không yên.
6. (Tính) Không thực dụng, không thiết thực. ◎Như: “hư văn” 虛文 văn sức hão huyền, “bộ hư” 步虛 theo đuổi sự hão huyền, “huyền hư” 玄虛 huyền hoặc hư hão.
7. (Tính) Không có kết quả. ◎Như: “thử nguyện cánh hư” 此願竟虛 điều nguyện ấy lại hão cả, “thử hành bất hư” 此行不虛 chuyến đi này không phải là không có kết quả.
8. (Tính) Nói về phần tinh thần không chỉ ra được. ◎Như: nét vẽ vô tình mà có thần là “hư thần” 虛神. Văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là “hư bút” 虛筆.
9. (Động) Để trống. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 vẫn để trống bên trái để chờ (người hiền tài). ◇Sử Kí 史記: “Công tử tòng xa kị, hư tả, tự nghênh Di Môn Hầu Sanh” 公子從車騎, 虛左, 自迎夷門侯生 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Công tử lên xe, để trống chỗ ngồi bên trái, đích thân đi đón Hầu Sinh ở Di Môn.
10. (Phó) Hão, rỗng, giả. ◎Như: “hư trương thanh thế” 虛張聲勢 cố ý làm bộ phô trương thanh thế, để dọa nạt kẻ khác.
11. (Phó) Dự trước, phòng sẵn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Phù thủy vị chí nhi hư vi chi phòng, thủy tuy bất chí, diệc vô sở hại” 夫水未至而虛為之防, 水雖不至,亦無所害 (Khất bất giản thối quân trí Hoài Nam trát tử 乞不揀退軍置淮南札子) Nước lụt chưa đến mà dự trước đặt đê phòng sẵn, thì dù lụt không xảy ra, cũng không hại gì.
12. (Danh) Khoảng trời không, thiên không. ◎Như: “lăng hư” 淩虛 vượt lên trên không. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đến đâu.
13. (Danh) Chỗ thế yếu. ◎Như: “sấn hư nhi nhập” 趁虛而入 nhắm vào chỗ thế yếu mà xâm nhập.
14. (Danh) Sao “Hư”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
15. (Danh) Hốc, lỗ hổng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nhược tuần hư nhi xuất nhập” 若循虛而出入 (Phiếm luận 氾論) Như theo chỗ trống mà ra vào.
16. (Danh) Phương hướng. ◇Dịch Kinh 易經: “Vi đạo dã lũ thiên, biến động bất cư, chu lưu lục hư” 為道也屢遷, 變動不居, 周流六虛 (Hệ từ hạ 繫辭下) Đạo Dịch thường biến thiên, biến động không ngừng, xoay quanh sáu phương hướng.
17. Một âm là “khư”. (Danh) Cái gò lớn. § Thông “khư” 墟
18. (Danh) Nơi chốn, chỗ ở, không gian. ◇Trang Tử 莊子: “Tỉnh oa bất khả dĩ ngữ ư hải giả, câu ư khư dã” 井蛙不可以語於海者, 拘於虛也 (Thu thủy 秋水) Ếch trong (đáy) giếng, không thể đem nói chuyện biển cả nói với nó được, vì (nó) bị giới hạn trong không gian (chật hẹp) vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không: 凌虛 Vượt lên khoảng không;
② Giả, dối trá, không có thật, hư hão: 虛情 Tình hão;
③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp): 故於待賢之車,常汲汲以虛左 Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo);
④ (văn) Vơi, thiếu: 盈虛 Đầy vơi;
⑤ Nhút nhát, rụt rè: 心虛 Nơm nớp, ngại ngùng;
⑥ Yếu ớt: 她身子很虛 Chị ấy người rất yếu;
⑦ (văn) Hốc, lỗ hổng;
⑧ [Xu] Sao Hư (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái gò lớn (như 墟, bộ 土);
② Thành cũ, chốn hoang tàn;
③ Chợ;
④ Chỗ ở.

Từ điển Trung-Anh

(1) emptiness
(2) void
(3) abstract theory or guiding principles
(4) empty or unoccupied
(5) diffident or timid
(6) false
(7) humble or modest
(8) (of health) weak
(9) virtual
(10) in vain

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 109

ㄒㄩ

U+88C7, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see T裇[T xu1]

Tự hình 1

Từ ghép 1

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+8A0F, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” 吁.
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” 訏訏 rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuyên trạch hủ hủ” 川澤訏訏 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Sông hồ mênh mông.

Từ điển Trung-Anh

(1) to boast
(2) great
(3) large

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+8A61, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+8ADD, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) ability and wisdom
(2) scheme
(3) stratagem

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+8BE9, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khoe khoang
2. to, lớn

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄒㄩ [ㄒㄩˇ]

U+8C1E, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) ability and wisdom
(2) scheme
(3) stratagem

Tự hình 1

Dị thể 5

ㄒㄩ

U+9450, tổng 22 nét, bộ jīn 金 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

bolt of a Chinese lock

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄒㄩ [ㄩˊ, ㄩˋ]

U+96E9, tổng 11 nét, bộ yǔ 雨 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một tế cầu mưa ngày xưa. ◇Lưu Hướng 劉向: “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” 大旱則雩祭而請雨 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
2. (Danh) Tên con thú. § Một loại heo rừng, sừng như sơn dương, thịt ăn ngon, thường để dâng biếu.
3. (Danh) Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu.
4. (Danh) Tên gọi khác của “hồng” 虹 (cầu vồng).

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄒㄩ [nuò ㄋㄨㄛˋ, ㄖㄨˊ, ruǎn ㄖㄨㄢˇ]

U+9700, tổng 14 nét, bộ yǔ 雨 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đợi
2. đồ dùng
3. nhu cầu, cần thiết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “tương nhu” 相需 đợi nhau.
2. (Động) Cần. ◎Như: “nhu yếu” 需要 cần phải, “nhu tác vô độ” 需索無度 đòi hỏi không cùng. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Như nhân khát nhu thủy” 如人渴需水 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như người khát cần nước.
3. (Danh) Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. ◎Như: “quân nhu” 軍需 đồ dùng trong quân. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
4. (Danh) Sự lần lữa, trì hoãn. ◇Tả truyện 左傳: “Nhu, sự chi tặc giã” 需, 事之賊也 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to require
(2) to need
(3) to want
(4) necessity
(5) need

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 36

ㄒㄩ

U+9808, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

râu cằm

Từ điển phổ thông

1. đợi
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu má dưới cằm. § Thông “tu” 鬚. ◇Dịch Kinh 易經: “Bí kì tu” 賁其須 (Bí quái 賁卦) Trang sức bộ râu.
2. (Danh) Khoảnh khắc, chốc lát, khoảng thời gian rất ngắn. ◇Lễ Kí 禮記: “Đạo dã giả, bất khả tu du li dã” 道也者, 不可須臾離也 (Trung Dung 中庸) Đạo ấy là cái không thể rời ra được phút chốc vậy.
3. (Danh) Nhu cầu. § Dùng như chữ “nhu” 需.
4. (Danh) Họ “Tu”.
5. (Động) Chờ đợi. ◎Như: “tương tu thậm ân” 相須甚殷 chờ đợi nhau rất tha thiết.
6. (Động) Trì hoãn.
7. (Động) Dừng lại. ◇Thư Kinh 書經: “Thái Khang thất bang, côn đệ ngũ nhân, tu ư Lạc Nhuế” 太康失邦, 昆弟五人, 須於洛汭 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Thái Khang mất nước, anh em năm người, dừng ở Lạc Nhuế.
8. (Động) Dùng.
9. (Động) Cần, phải. ◎Như: “vô tu” 無須 không cần. ◇Tam quốc chí 三國志: “Học tu tĩnh” 學須靜 Học cần phải yên tĩnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu thạch thất nhị, quang minh triệt chiếu, vô tu đăng chúc” 有石室二, 光明徹照, 無須燈燭 (Phiên Phiên 翩翩) Có hai căn nhà đá, ánh sáng chói lọi, không cần đèn đuốc.
10. (Phó) Nên, hãy nên. ◎Như: “thiết tu” 切須 rất nên, “cấp tu” 急須 kíp nên. ◇Lí Bạch 李白: “Nhân sanh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt” 人生得意須盡歡, 莫使金樽空對月 (Tương tiến tửu 將進酒) Người ta ở đời khi đắc ý, hãy nên tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
11. (Phó) Rốt cục, sau cùng. ◇Vương Kiến 王建: “Nhất hướng phá trừ sầu bất tận, Bách phương hồi tị lão tu lai” 一向破除愁不盡, 百方回避老須來 (Tuế vãn tự cảm 歲晚自感) Một mực giải tỏa nỗi buồn mãi không hết, Trăm phương trốn tránh cái già rốt cuộc đến.
12. (Phó) Thật là. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã tu bất thức tự, tả bất đắc” 我須不識字, 寫不得 (Quyển nhị thập cửu) Tôi thật là không biết chữ, viết không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, phải, cần phải, cần: 須要 Cần, cần phải; 須知 Cần biết; 急須 Cần gấp; 無須 Không cần; 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay;
② Có thể;
③ Râu (như 鬚, bộ 髟);
④ Lúc, chốc lát: 斯須 (hay 須臾) Chốc lát; 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp; 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.

Từ điển Trung-Anh

(1) must
(2) to have to
(3) to wait

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 17

ㄒㄩ [ㄒㄩˋ]

U+980A, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【顓頊】 Chuyên Húc [Zhuanxu] Chuyên Húc (tên một ông vua truyền thuyết thời cổ ở Trung Quốc, cháu của Hoàng Đế).

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ

U+987B, tổng 9 nét, bộ shān 彡 (+6 nét), yè 頁 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

râu cằm

Từ điển phổ thông

1. đợi
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 須.
2. Giản thể của chữ 鬚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nên, phải, cần phải, cần: 須要 Cần, cần phải; 須知 Cần biết; 急須 Cần gấp; 無須 Không cần; 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay;
② Có thể;
③ Râu (như 鬚, bộ 髟);
④ Lúc, chốc lát: 斯須 (hay 須臾) Chốc lát; 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp; 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 留鬚 Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): 蓮鬚 Tua bông sen; 蝦鬚 Râu tôm; 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 須

Từ điển Trung-Anh

(1) must
(2) to have to
(3) to wait

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) feeler (of an insect etc)
(4) tassel

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 42

ㄒㄩ [ㄒㄩˋ]

U+987C, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét), yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【顓頊】 Chuyên Húc [Zhuanxu] Chuyên Húc (tên một ông vua truyền thuyết thời cổ ở Trung Quốc, cháu của Hoàng Đế).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頊

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄒㄩ

U+9A49, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xem: cự hư 駏驉

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄒㄩ

U+9B1A, tổng 22 nét, bộ biāo 髟 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

râu cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch” 太公年近六旬之上, 鬚髮皆白 (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
2. (Danh) Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”. ◎Như: “liên tu” 蓮鬚 tua bông sen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Râu: 留鬚 Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): 蓮鬚 Tua bông sen; 蝦鬚 Râu tôm; 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) feeler (of an insect etc)
(4) tassel

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 26

ㄒㄩ [ㄒㄩˋ]

U+9B46, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tối om

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” 魆黑 tối om. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” 晴雯走進來, 滿屋魆黑, 並未點燈 (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【黑魆魆】hắc tuất tuất [heixuxu] Tối om.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄒㄩ

U+9B56, tổng 20 nét, bộ gǔi 鬼 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) see 黑魖魖[hei1 xu1 xu1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1