Có 1 kết quả:

hồ
Âm Hán Việt: hồ
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: LIJRB (中戈十口月)
Unicode: U+8774
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨˊ
Âm Nôm: , hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

hồ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hồ điệp 蝴蝶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ điệp” 蝴蝶 con bươm bướm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp” 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hồ điệp 蝴蝶 con bươm bướm. Lí Thương Ẩn 李商隱: Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝴蝶】hồ điệp [húdié] (động) Con bướm, bươm bướm. Cg. 蝶 [dié]. Cv. 胡蝶

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồ điệp 蝴蝶: Con bươm bướm.

Từ ghép 1