Có 44 kết quả:

䊀 hú ㄏㄨˊ乎 hú ㄏㄨˊ和 hú ㄏㄨˊ嘝 hú ㄏㄨˊ囫 hú ㄏㄨˊ壶 hú ㄏㄨˊ壺 hú ㄏㄨˊ壼 hú ㄏㄨˊ媩 hú ㄏㄨˊ弧 hú ㄏㄨˊ搰 hú ㄏㄨˊ斛 hú ㄏㄨˊ核 hú ㄏㄨˊ槲 hú ㄏㄨˊ汩 hú ㄏㄨˊ沍 hú ㄏㄨˊ湖 hú ㄏㄨˊ煳 hú ㄏㄨˊ狐 hú ㄏㄨˊ猢 hú ㄏㄨˊ瑚 hú ㄏㄨˊ瓠 hú ㄏㄨˊ礐 hú ㄏㄨˊ糊 hú ㄏㄨˊ縠 hú ㄏㄨˊ胡 hú ㄏㄨˊ葫 hú ㄏㄨˊ虖 hú ㄏㄨˊ蝴 hú ㄏㄨˊ衚 hú ㄏㄨˊ觳 hú ㄏㄨˊ醐 hú ㄏㄨˊ鈷 hú ㄏㄨˊ餬 hú ㄏㄨˊ鬍 hú ㄏㄨˊ鴰 hú ㄏㄨˊ鵠 hú ㄏㄨˊ鶘 hú ㄏㄨˊ鶦 hú ㄏㄨˊ鶻 hú ㄏㄨˊ鸹 hú ㄏㄨˊ鹄 hú ㄏㄨˊ鹕 hú ㄏㄨˊ鹘 hú ㄏㄨˊ

1/44

ㄏㄨˊ

U+4280, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 糊[hu2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄏㄨˊ [ㄏㄨ]

U+4E4E, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Giới) Ở, vào. § Tương đương với “ư” 於. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô sanh hồ loạn thế” 吾生乎亂世 (Nhượng vương 讓王) Ta sinh ra vào đời loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn: chăng, không? Tương đương với “mạ” 嗎, “ni” 呢. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
3. (Trợ) Dùng ở cuối câu, để nhấn mạnh, hỏi vặn. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?” 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
4. (Trợ) Đặt ở cuối câu, dùng để kêu, gọi. ◇Luận Ngữ 論語: “Sâm hồ! Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Anh Sâm ơi! Đạo của ta chỉ có một lẽ mà thông suốt cả.
5. (Trợ) Đặt sau hình dung từ, biểu thị cảm thán, khen ngợi: thay, nhỉ, biết bao. ◇Luận Ngữ 論語: “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” 周監於二代, 郁郁乎文哉 (Bát dật 八佾) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!
6. (Trợ) Đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sĩ phi vi bần dã, nhi hữu thì hồ vi bần ” 仕非為貧也, 而有時乎為貧 (Vạn Chương hạ 萬章下) Làm quan chẳng phải vì nghèo, nhưng cũng có khi vì nghèo.
7. (Thán) Ôi. ◎Như: “nguy nguy hồ” 巍巍乎 cao vòi vọi vậy ôi!, “tất dã chánh danh hồ”! 必也正名乎 ắt vậy phải chánh cái danh vậy ôi!
8. Một âm là “hô”. (Thán) Hỡi, ôi. § Cũng như “hô” 呼. ◎Như: “ô hô” 於乎 hỡi ơi!

Tự hình 6

Dị thể 2

ㄏㄨˊ [ㄏㄜˊ, ㄏㄜˋ, huó ㄏㄨㄛˊ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+548C, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to complete a set in mahjong or playing cards

Tự hình 4

Dị thể 12

Từ ghép 1

ㄏㄨˊ

U+561D, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giạ (đơn vị đo dung tích của Anh và Mĩ, bằng 8 ga-lông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Giạ (đơn vị đo dung tích của Anh, Mĩ, = 8 ga-lông).

Tự hình 1

ㄏㄨˊ

U+56EB, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hốt luân 囫圇,囫囵)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính, phó) § Xem “hốt luân” 囫圇.

Từ điển Thiều Chửu

① Hốt luân 囫圇 nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo 囫圇吞棗.

Từ điển Trần Văn Chánh

【囫圇】hốt luân [húlún] ① Nguyên vẹn, nguyên lành, lành lặn, cả thảy: 囫圇吞下 Nuốt cả thảy, nuốt vội;
② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hốt luân: 囫圇 Trọn vẹn, hoàn toàn, không sứt mẻ gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) whole
(2) in one lump

Tự hình 2

Từ ghép 6

ㄏㄨˊ

U+58F6, tổng 10 nét, bộ shì 士 (+7 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) ấm, bình, nậm: 茶壼 Ấm chè; 酒壼 Nậm rượu; 銅壺 Ấm đồng;
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壼

Từ điển Trung-Anh

(1) pot
(2) classifier for bottled liquid

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

ㄏㄨˊ

U+58FA, tổng 12 nét, bộ shì 士 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) pot
(2) classifier for bottled liquid

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 26

ㄏㄨˊ [kǔn ㄎㄨㄣˇ]

U+58FC, tổng 13 nét, bộ shì 士 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) ấm, bình, nậm: 茶壼 Ấm chè; 酒壼 Nậm rượu; 銅壺 Ấm đồng;
② Trái bầu;
③ [Hú] (Họ) Hồ.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

ㄏㄨˊ

U+5AA9, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names) (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄏㄨˊ

U+5F27, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cung gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cung bằng gỗ. ◎Như: “tang hồ” 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” 懸弧 treo cung.
2. (Danh) Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học).
3. (Danh) Họ “Hồ”.
4. (Tính) Cong. ◎Như: “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học), “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
② Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
③ Một âm là o. Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung (bằng gỗ);
② (Hình) cung. 【弧形】hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
③ (toán) Cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cung bằng gỗ — Hình vòng cung. Cong.

Từ điển Trung-Anh

arc

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 30

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˇ]

U+6430, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đào lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

【搰搰】cô cô [kuku] (văn) Lao nhọc, mệt sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đào lên;
② 【搰摟】cốt lâu [húlou] (đph) Xoa, phủi, lau chùi: 把桌子上的東西搰摟 Lau chùi đồ trên bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt cốt 搰搰: Gắng sức — Một âm khác là Hột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào sâu — Lẫn lộn, đục bẩn — Cũng như chữ Hột 抇.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to mix

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄏㄨˊ

U+659B, tổng 11 nét, bộ dōu 斗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” 為之斗斛以量之, 則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp 胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộc, mười đấu là một hộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient measuring vessel
(2) fifty liters
(3) dry measure for grain equal to five dou 五斗 (before Tang, ten pecks)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄏㄨˊ [ㄏㄜˊ]

U+6838, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt, hột quả. ◎Như: “đào hạch” 桃核 hạt đào.
2. (Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt. ◎Như: “tế bào hạch” 細胞核 nhân tế bào, “nguyên tử hạch” 原子核 hạt nhân nguyên tử.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật. ◇Vương Sung 王充: “Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã” 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “nguyên tử hạch” 原子核. ◎Như: “hạch năng” 核能 nguyên tử năng.
5. (Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: “khảo hạch” 考核 sát hạch, “hạch toán” 核算 xem xét tính toán.
6. (Tính) Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư 漢書: “Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch” 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt quả.
② Khắc hạch 尅核 xét nghiệt.
③ Tổng hạch 總核 tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hột, hạt: 果子裡有核 Quả cây có hạt;
② Hạch nhân, hạt nhân, nhân: 原子核 Hạt nhân nguyên tử; 細胞核 Nhân tế bào;
③ (văn) Hoa quả có hạt như đào, mận, hạnh, mơ;
④ Hạch, xét, kiểm tra, đối chiếu, khảo sát: 考核 Khảo hạch, sát hạch. Xem 核 [hú];
⑤ (văn) Chân thực: 其文直,其事核 Văn chương của ông ngay thẳng, nội dung chân thực (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 核 [hé] nghĩa ①,
②. Xem 核 [hé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hột trong trái cây — Xem xét, tìm biết. Chẳng hạn Khảo hạch — Hột tròn cứng, nổi trong thân thể, làm đau nhức. Ta cũng gọi là Cái hạch. Chẳng hạn Hạch tử ôn ( bệnh dịch hạch ).

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄏㄨˊ

U+69F2, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộc” 槲 (lat. Quercus dentata; Mongolian oak), gỗ dùng chế khí cụ, lá nuôi tằm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi Mông Cổ, sồi có lông tơ, sồi hình răng (Quercus dentata).

Từ điển Trung-Anh

(1) Mongolian oak (Quercus dentata)
(2) see also 槲樹|槲树[hu2 shu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˇ, ㄩˋ]

U+6C69, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trị thủy. Cũng phiếm chỉ “trị” 治.
2. (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Cốt trần kì ngũ hành” 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành.
3. (Động) Chìm đắm, trầm mê.
4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風).
5. (Động) Khuấy, trộn.
6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục.
7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
8. § Ghi chú: Chữ “cốt” 汩 này khác với chữ “mịch” 汨.
9. Còn có âm là “duật”. (Tính) Gấp, vội, cấp tốc.
10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết.
11. Còn có âm là “hốt”. (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄏㄨˊ [ㄏㄨˋ]

U+6C8D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng băng, ngưng kết. ◇Trang Tử 莊子: “Đại trạch phần nhi bất năng nhiệt, Hà Hán hộ nhi bất năng hàn” 大澤焚而不能熱, 河漢沍而不能寒 (Tề vật luận 齊物論) Chầm lớn cháy mà không thể làm cho nóng, sông Hà sông Hán đóng băng mà không thể làm cho lạnh.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.

Tự hình 1

Dị thể 5

ㄏㄨˊ

U+6E56, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hồ nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hồ. ◎Như: “Động Đình hồ” 洞庭湖 hồ Động Đình.
2. (Danh) Họ “Hồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hồ: 湖畔 Bờ hồ; 洞庭湖 Hồ Động Đình; 湖水清清 Nước hồ trong xanh;
② Hai tỉnh Hồ Nam và Hồ Bắc (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ao thật lớn, .

Từ điển Trung-Anh

(1) lake
(2) CL:個|个[ge4],片[pian4]

Tự hình 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 187

ㄏㄨˊ

U+7173, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cháy, khét
2. cháy sém

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy, khét: 麵包烤煳了 Bánh mì nướng cháy rồi;
② Chỗ cháy sém.

Từ điển Trung-Anh

(1) burnt
(2) to char

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄏㄨˊ

U+72D0, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hồ ly, con cáo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hồ (con cáo). § Ghi chú: Da cáo dùng may áo ấm gọi là “hồ cừu” 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là “hồ nghi” 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là “hồ mị” 狐媚.
2. (Danh) Họ “Hồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hồ (con cáo), da nó lột may áo ấm gọi là hồ cừu 狐裘. Tính cáo đa nghi, cho nên người hay ngờ vực gọi là hồ nghi 狐疑. Tục truyền rằng giống cáo tài cám dỗ người, cho nên gọi những đàn bà con gái làm cho người say đắm là hồ mị 狐媚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Con cáo, hồ li;
② [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chồn cáo.

Từ điển Trung-Anh

fox

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 36

ㄏㄨˊ

U+7322, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài khỉ ở Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi con khỉ là “hồ tôn” 猢猻.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi con khỉ là hồ tôn 猢猻.

Từ điển Trần Văn Chánh

【猢猻】hồ tôn [húsun] (động) ① Khỉ mácca (một giống khỉ ở vùng rừng miền bắc Trung Quốc);
② Khỉ (nói chung): 樹倒猢猻散 Cây đổ đàn khỉ rã tan, vỡ đàn tan nghé.

Từ điển Trung-Anh

monkey

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

ㄏㄨˊ

U+745A, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: san hô 珊瑚)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “san hô” 珊瑚.
2. Một âm là “hồ”. (Danh) Một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế (ngày xưa). ◇Luận Ngữ 論語: “Hồ liễn dã” 瑚璉也 (Công Dã Tràng 公冶長) Như cái hồ liễn.

Từ điển Thiều Chửu

① San hô 珊瑚 một thứ động vật nhỏ ở trong bể kết lại, hình như cành cây, đẹp như ngọc, dùng làm chỏm mũ rất quý.
② Một âm là hồ. Cái hồ, một thứ bát đĩa đựng xôi để cúng tế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 珊瑚 [shanhú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem San hô 珊瑚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đựng có nạm ngọc, cái hộp nạm ngọc — Cũng đọc là Hô. Xem San hô 珊瑚.

Từ điển Trung-Anh

coral

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 8

ㄏㄨˊ [ㄍㄨ, ㄏㄨˋ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+74E0, tổng 11 nét, bộ guā 瓜 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄏㄨˊ [què ㄑㄩㄝˋ]

U+7910, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(arch.) precious stone

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

ㄏㄨˊ [ㄏㄨ, ㄏㄨˋ]

U+7CCA, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hồ dán
2. dán bằng hồ

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 糊[hu2]

Từ điển Trung-Anh

(1) muddled
(2) paste
(3) scorched

Từ điển Trung-Anh

(1) congee
(2) making a living

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 51

ㄏㄨˊ

U+7E20, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải sa trun

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhiễu, lụa mịn.
2. (Danh) Tỉ dụ vằn sóng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dạ lan phong tĩnh hộc văn bình” 夜闌風靜縠紋平 (Lâm giang tiên 臨江仙) Đêm tàn gió lặng vằn sóng bằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa trun. Nghĩa như trứu sa 縐紗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhiễu, kếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ lụa thưa.

Từ điển Trung-Anh

fine silk gauze

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

ㄏㄨˊ

U+80E1, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yếm cổ (thịt dưới cổ)
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là “hồ”. Râu mọc ở đấy gọi là “hồ tu” 胡鬚. Tục viết là 鬍.
2. (Danh) Rợ “Hồ”, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎Như: “ngũ Hồ loạn Hoa” 五胡亂華 năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
3. (Danh) Bát “hồ”, một đồ dùng về việc lễ.
4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
5. (Danh) Họ “Hồ”.
6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎Như: “hồ cầm” 胡琴 đàn Hồ, “hồ đào” 胡桃 cây hồ đào, “hồ tiêu” 胡椒 cây hồ tiêu.
7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Vĩnh thụ hồ phúc” 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là “hàm hồ” 含胡, cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là “hồ thuyết” 胡說, làm càn gọi là “hồ vi” 胡爲 hay “hồ náo” 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân” 胡說! 你等要妄生怪事, 謆惑百姓良民 (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎Như: “hồ bất” 胡不 sao chẳng, “hồ khả” 胡可 sao khá, sao được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy?” 魂兮魂兮胡不歸 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
10. (Đại) Nào, gì? ◇Hán Thư 漢書: “Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã?” 相國胡大罪? 陛下繫之暴也? (Tiêu Hà truyện 蕭何傳) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
11. Giản thể của chữ 衚.
12. Giản thể của chữ 鬍.

Từ điển Thiều Chửu

① Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu 胡鬚. Tục viết là 鬍.
② Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
③ Sao vậy? dùng làm trợ từ, như hồ bất 胡不 sao chẳng?, hồ khả 胡可 sao khá?, sao được?, v.v.
④ Rợ Hồ.
⑤ Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
⑥ Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
⑦ Xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hồ (thời cổ Trung Quốc gọi các dân tộc thiểu số ở miền bắc và miền tây là Hồ, đồng thời cũng có ý chỉ nước ngoài, ngoại tộc): 胡人 Người Hồ, dân tộc Hồ; 胡兵伺便 Quân Hồ thừa cơ quấy nhiễu (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn);
② Ẩu, bừa bãi, càn bậy, tầm bậy: 胡說 Nói ẩu, nói tầm bậy;
③ (văn) Sao, cớ sao, vì sao, gì, cái gì: 胡不歸? Cớ sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 胡爲乎來哉! Vì sao mà đến vậy! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 胡可得而法? Làm sao có thể bắt chước theo được? (Lã thị Xuân thu); 國胡以饋之? Quốc gia lấy gì phát cấp lương hướng cho họ? (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【胡爲】hồ vị [húwèi] (văn) Vì sao, cớ sao, tại sao?: 胡爲至今而不朝也? Vì sao đến nay chưa được tặng phong để vào chầu? (Chiến quốc sách); 譆!汝非盜耶?胡爲而食我? Ôi chao! ông không phải là kẻ trộm ư? Vì sao mà cho ta thức ăn? (Lã thị Xuân thu);
④ (văn) Mảng thịt dưới cổ, yếm cổ;
⑤ (văn) Đen: 或謔張飛胡,或笑鄧艾吃 Đứa thì ngạo Trương Phi đen, đứa thì cười Đặng Ngãi láu ăn (Lí Thương Ẩn: Kiêu nhi);
⑥ (văn) Dài lâu: 永受胡福 Mãi mãi hưởng phúc lâu dài (Nghi lễ);
⑦ (văn) Một loại đồ tế thời cổ;
⑧ (văn) Một loại binh khí thời cổ (hình cong, có lưỡi đâm ngang);
⑨ [Hú] Nước Hồ (thời cổ, thuộc tỉnh An Huy ngày nay, bị Sở diệt năm 495 trước Công nguyên);
⑩ [Hú] (Họ) Hồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Râu chòm, râu cằm.【鬍子】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm bò — Chỉ chung phần thịt rủ xuống ở dưới cổ loại thú — Phần cong của lưỡi dao — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ các giống dân thiểu số phía bắc — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) non-Han people, esp. from central Asia
(2) reckless
(3) outrageous
(4) what?
(5) why?
(6) to complete a winning hand at mahjong (also written 和[hu2])

Từ điển Trung-Anh

see 衚衕|胡同[hu2 tong4]

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) whiskers

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 168

ㄏㄨˊ [ㄏㄨˋ]

U+846B, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tỏi tây (lat. Allium scorodoprasum).
2. (Danh) § Xem “hồ lô” 壺蘆.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏi tây.
② Hồ lô 葫蘆 quả bầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỏi tây;
② 【葫蘆】 hồ lô [húlu] (thực) Hồ lô, bầu nậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hồ lô 葫蘆.

Từ điển Trung-Anh

(1) Allium scorodoprasum
(2) bottle gourd

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 40

ㄏㄨˊ [ㄏㄨ, ㄏㄨˋ]

U+8656, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hô” 虖呼 than ôi! § Cũng viết là 嗚呼.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄏㄨˊ

U+8774, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồ điệp 蝴蝶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ điệp” 蝴蝶 con bươm bướm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp” 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hồ điệp 蝴蝶 con bươm bướm. Lí Thương Ẩn 李商隱: Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝴蝶】hồ điệp [húdié] (động) Con bướm, bươm bướm. Cg. 蝶 [dié]. Cv. 胡蝶

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồ điệp 蝴蝶: Con bươm bướm.

Từ điển Trung-Anh

butterfly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

ㄏㄨˊ

U+885A, tổng 15 nét, bộ xíng 行 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hồ đồng 衚衕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng 衚衕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 衕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồ đồng 衚衕: Đường sá.

Từ điển Trung-Anh

see 衚衕|胡同[hu2 tong4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄏㄨˊ [jué ㄐㄩㄝˊ, què ㄑㄩㄝˋ]

U+89F3, tổng 17 nét, bộ jué 角 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳. Sau đổi lại năm “đẩu” 斗 là một “hộc” 觳.
2. (Phó) “Hộc tốc” 觳觫 sợ run lập cập.
3. Một âm là “giác”. § Thông “giác” 角.

Từ điển Thiều Chửu

① Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.
② Cái hộc, một thứ đồ để đong.
③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
④ Gót chân.
⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 角.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái hộc (để đong lường);
② (văn) Gót chân;
③ 【觳觫】hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cằn cỗi (như 瘠, bộ 疒): 觳土 Đất cằn cỗi;
② Thô sơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Tận cùng — Khô khan gầy ốm — Các âm khác là Hạc, Hộc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏng manh — Các âm khác là Giác, Hộc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng một dấu hai thăng — Các âm khác là Giác, Hạc. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient measuring vessel (same as 斛)
(2) frightened

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ㄏㄨˊ

U+9190, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 醍醐)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ hồ 醍.

Từ điển Trần Văn Chánh

醍醐】đề hồ [tíhú] Tinh chất sữa bò. (Ngr) Phật pháp tối cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đề hồ. Vấn đề.

Từ điển Trung-Anh

purest cream

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

ㄏㄨˊ [ㄍㄨ, ㄍㄨˊ, ㄍㄨˇ, ㄍㄨˋ]

U+9237, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học Cobalt (cobaltum, Co).
2. (Danh) § Xem “cổ mẫu” 鈷鉧.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄏㄨˊ

U+992C, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo đặc. § Cũng như “chiên” 饘.
2. (Danh) Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán).
3. (Động) Dán. ◎Như: “hồ đăng lung” 餬燈籠 dán lồng đèn.
4. (Động) Ăn miễn cho đầy bụng để mà sống. ◎Như: “hồ khẩu” 餬口 kiếm sống, mưu sinh, “thực bất hồ khẩu” 食不餬口 ăn không đủ no, ý nói đời sống cùng khốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Hồ. Lấy bột hoà với nước đun chín để dán gọi là hồ.
③ Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cháo nhừ;
② (văn) Hồ bột (để dán);
③ 【餬口】hồ khẩu [húkôu] Nuôi miệng, sống qua loa ngày tháng, kiếm bữa ăn: 窮人爲了餬口到處奔波 Người nghèo vì nuôi miệng phải chạy vạy khắp nơi; 寡人有弟,不能和協,而使餬其口於四方 Quả nhân có đứa em, không thể sống chung hoà thuận, khiến nó phải đi kiếm ăn lây lất đó đây (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo bột — Chè bột.

Từ điển Trung-Anh

(1) congee
(2) making a living

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄏㄨˊ

U+9B0D, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chòm râu, chỏm râu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi chòm râu là “hồ tử” 鬍子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Râu chòm, râu cằm.【鬍子】hồ tử [húzê] ① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) beard
(2) mustache
(3) whiskers

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 18

ㄏㄨˊ [guā ㄍㄨㄚ]

U+9D30, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đích (để tập bắn). Xem 鴰 [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Thiên nga, ngỗng trời, ngan trời, chim hộc;
② Đứng thẳng. Xem 鴰 [gư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Quạ. Cg. 老鴰 [lăogua].

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˇ, ㄏㄜˋ]

U+9D60, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim hộc, con ngỗng trời, thiên nga. § Giống như chim nhạn nhưng to hơn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Châu liêm tú trụ vi hoàng hộc” 珠簾繡柱圍黄鵠 (Thu hứng 秋興) Rèm châu, cột vẽ vây quanh những con chim hoàng hộc.
2. (Tính) Hình dung màu trắng. ◎Như: “hộc phát” 鵠髮.
3. (Tính) Hình dung gầy gò khô đét.
4. (Phó) Tỉ dụ như con chim hộc nghển cổ. ◎Như: “hộc lập” 鵠立.
5. Một âm là “cốc”. (Danh) Cái đĩa để tập bắn. § Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là “chánh” 正 hay là “cốc” 鵠. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là “chánh cốc” 正鵠.
6. (Danh) Mục tiêu, mục đích.

Từ điển Trung-Anh

swan

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

ㄏㄨˊ

U+9D98, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘: xem “đề” 鵜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鵜鶘 [tíhú].

Từ điển Trung-Anh

pelican

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

ㄏㄨˊ

U+9DA6, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

pelican

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˊ, ㄍㄨˇ]

U+9DBB, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩.
2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất).
3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻.
4. § Một âm là “hoạt”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].

Từ điển Trung-Anh

(1) falcon
(2) migratory bird

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

ㄏㄨˊ [guā ㄍㄨㄚ]

U+9E39, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đích (để tập bắn). Xem 鴰 [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Thiên nga, ngỗng trời, ngan trời, chim hộc;
② Đứng thẳng. Xem 鴰 [gư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Quạ. Cg. 老鴰 [lăogua].

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˇ]

U+9E44, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵠.

Từ điển Trung-Anh

swan

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 5

ㄏㄨˊ

U+9E55, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鵜鶘 [tíhú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶘

Từ điển Trung-Anh

pelican

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

ㄏㄨˊ [ㄍㄨˊ, ㄍㄨˇ]

U+9E58, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].

Từ điển Trung-Anh

(1) falcon
(2) migratory bird

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2