Có 2 kết quả:

tỳ

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 耀 (Quan duyệt thủy trận ) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” .

Từ ghép 1

tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ hưu )

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết;
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.

Từ ghép 1