Có 2 kết quả:

tỳ
Âm Hán Việt: , tỳ
Tổng nét: 17
Bộ: trĩ 豸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣬉
Nét bút: ノ丶丶ノフノノノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: BHHWP (月竹竹田心)
Unicode: U+8C94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˊ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pei4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại mãnh thú, giống như hổ, lông trắng tro. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn giáp diệu sương tì hổ túc” 萬甲耀霜貔虎肅 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Muôn áo giáp ánh sương, oai nghiêm như hùm báo.
2. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.

Từ ghép 1

tỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tỳ hưu 貔貅)

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【貔貅】tì hưu [píxiu] (văn) ① Một loại thú dữ trong truyền thuyết;
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài mãnh thú, tựa như con báo, cực dữ.

Từ ghép 1