Có 1 kết quả:

nhất lưu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đồng loại, một loài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nguyên lai tha thôi trọng thư thư, cánh tri thư thư bất thị ngã môn nhất lưu đích tục nhân” 原來他推重姐姐, 竟知姐姐不是我們一流的俗人 (Đệ lục thập tam hồi) Vậy mà cô ấy lại kính trọng chị. Thế mới biết chị không phải là một hạng người tầm thường như chúng tôi.
2. Một trường phái. § Học thuật xuất phát từ một nguồn, gọi là “nhất lưu” 一流.
3. Bậc nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân giá Chân Sĩ Ẩn bẩm tính điềm đạm, (...) đảo thị thần tiên nhất lưu nhân phẩm” 因這甄士隱稟性恬淡, (...) 倒是神仙一流人品 (Đệ nhất hồi).
4. Tên một đơn vị tiền tệ cổ thời “Vương Mãng” 王莽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng một bọn, một hạng người.