Có 1 kết quả:

tam lệnh ngũ thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Răn bảo nhiều lần, bảo đi bảo lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, Lục Tốn thăng trướng hoán chư tướng viết: Ngô khâm thừa vương mệnh, tổng đốc chư quân, tạc dĩ tam lệnh ngũ thân, lệnh nhữ đẳng các xứ kiên thủ, câu bất tuân ngô lệnh, hà dã?” 次日, 陸遜升帳喚諸將曰: 吾欽承王命, 總督諸軍, 昨已三令五申, 令汝等各處堅守, 俱不遵吾令, 何也? (Đệ bát tam hồi) Hôm sau, Lục Tốn ra trướng gọi các tướng bảo rằng: Ta vâng mệnh chúa thượng, tổng đốc quân mã, hôm qua đã hạ lệnh năm lần bảy lượt, sai các ngươi phải giữ vững các nơi. Tại sao không tuân lệnh ta?