Có 1 kết quả:

bất nhã

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi không đẹp, mất thể thống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khiếu ngoại nhân thính trước, bất đãn ngã đích danh thanh bất hảo thính, tựu thị muội muội đích danh nhi dã bất nhã” 叫外人聽著, 不但我的名聲不好聽, 就是妹妹的名兒也不雅 (Đệ lục thập bát hồi) Để người ngoài họ biết, không những chị mang tiếng, mà danh dự của em cũng chẳng tốt đẹp gì.
2. Bất chính.