Có 1 kết quả:

đông
Âm Hán Việt: đông
Tổng nét: 5
Bộ: nhất 一 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ丨ノ丶
Thương Hiệt: KD (大木)
Unicode: U+4E1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dōng ㄉㄨㄥ
Âm Nôm: đông
Âm Quảng Đông: dung1

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

đông

giản thể

Từ điển phổ thông

phía đông, phương đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 東.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông (một trong bốn hướng chính): 東邊兒 Phía đông; 東風 Gió đông; 從東到西 Từ đông sang tây;
② Chủ: 房東 Chủ nhà; 股東 Người góp cổ phần; 東家 Người chủ, ông chủ;
③ Chủ nhà, chủ tiệc: 我做東,請你們吃飯 Tôi thết các anh một bữa;
④ 【東床】đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;
⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản: 東洋 Nước Nhật Bản; 東方 Chữ Nhật;
⑥ [Dong] (Họ) Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 東

Từ ghép 8