Có 1 kết quả:

cửu ngưỡng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngưỡng mộ đã lâu. § Lời khách sáo dùng khi gặp mặt lần đầu. ☆Tương tự: “cửu mộ” 久慕. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Vãn sanh cửu ngưỡng lão tiên sanh, chỉ thị vô duyên, bất tằng bái hội” 晚生久仰老先生, 只是無緣, 不曾拜會 (Đệ tam hồi) Vãn sinh ngưỡng mộ lão tiên sinh đã lâu, chỉ là không có duyên may, chưa từng bái kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe danh mà lính mến đã lâu. Tiếng dùng trong lời xã giao.