Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cửu cù
1
/1
九衢
cửu cù
Từ điển trích dẫn
1. Đường lớn, tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Huy đột khiếu hào, hổ uy đoạn cửu cù chi lộ” 隳突叫號, 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào, oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương.
2. Tên cỏ.