Có 1 kết quả:

cửu tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chín từng mây, trên trời rất cao. § Cũng như “cửu trùng” 九重, “cửu thiên” 九天.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín tầng trời cao.