Có 1 kết quả:

hưởng thọ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Số tuổi sống của người đã chết. Theo tập quán, tuổi chết trên sáu chục gọi là “hưởng thọ” 享壽, không đầy sáu chục gọi là “hưởng niên” 享年, dưới ba chục gọi là “đắc niên” 得年.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được sống lâu.