Có 1 kết quả:

nhân vương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng Phật Thích Ca. ◇Cao Khải 高啟: “Ca sa tằng thị ngọc tọa bàng, Vạn chúng hoàn thính giảng Nhân Vương” 袈裟曾侍玉座傍, 萬眾闤聽講仁王 (Tống chứng thượng nhân trụ trì đạo tràng 送證上人住持道場).
2. Chỉ quốc vương biết thi ân bố đức cho chúng sanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua thương người, tiếng tôn xưng đức Phật Thích Ca.