Có 1 kết quả:

cổ y

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bán quần áo cũ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Dũng lộ lưỡng bàng, tiện thị mại cổ y đích, linh tiễn tài liệu nhi đích, bao ngân thủ sức đích, liệu hóa đích, đài giai thượng dã bãi trước ta toái hóa than tử” 甬路兩旁, 便是賣估衣的, 零剪裁料兒的, 包銀首飾的, 料貨的, 臺階上也擺著些碎貨攤子 (Đệ tam bát hồi).