Có 1 kết quả:

thị yến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hầu tiệc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ, Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ” 承歡侍宴無閑暇, 春從春遊夜專夜 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng chiều theo thú vui của vua, chầu chực nơi yến tiệc, không lúc nào nhàn rỗi, Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác, hết đêm này đến đêm khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầu tiệc. Đoạn trường tân thanh : » Bắt nàng thị yến dưới màn «.