Có 2 kết quả:

chu nhochu nhu

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Người lùn. § Đối lại với “cự nhân” 巨人.
2. Người ca hát, làm trò cười, nói hoạt kê ngày xưa.
3. Cái cột ngắn chống giữa hai cái rường nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùn. Người lùn — Cái cột ngắn chống giữa hai cái rơừng nhà.