Có 1 kết quả:

trinh thám

1/1

trinh thám

phồn thể

Từ điển phổ thông

trinh thám

Từ điển trích dẫn

1. Dò xét, dò la. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp thường sử nhân trinh thám chi, hài phủ vô bất văn dã” 妾常使人偵探之, 諧否無不聞也 (Bạch Thu Luyện 白秋練) Thiếp thường sai người dò la, việc tốt đẹp hay không là biết ngay.
2. Người làm việc dò xét, thám thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trinh sát 偵察.