Có 1 kết quả:

dao
Âm Hán Việt: dao
Tổng nét: 12
Bộ: nhân 人 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: OBOU (人月人山)
Unicode: U+509C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ, yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: diêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): えだち (edachi), ふぞろ.い (fuzoro.i), つか.い (tsuka.i)
Âm Quảng Đông: jiu4

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” 徭.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Quảng Đông, Quảng Tây, Hồ Nam, Vân Nam... (Trung Quốc). § Cũng viết là “Dao tộc” 猺族 (hoặc 瑤族).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Lẫn lộn, không đồng đều — Công việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch 傜役.