Có 1 kết quả:

truyến xá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trạm có phòng xá để nghỉ ngơi. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công chí Cao Dương truyến xá, sử nhân triệu Lịch Sanh” 沛公至高陽傳舍, 使人召酈生 (Lịch Sanh truyện 酈生傳) Bái Công đến Cao Dương ở nhà trạm, sai người mời Lịch Sanh.
2. Thời Chiến quốc, nhà để tiếp rước thực khách. ◇Sử Kí 史記: “Phùng Hoan viết: Văn quân hiếu sĩ, dĩ bần thân quy ư quân. Mạnh Thường Quân trí truyến xá thập nhật” 馮驩曰: 聞君好士, 以貧身歸於君. 孟嘗君置傳舍十日 (Mạnh Thường Quân truyện 孟嘗君傳) Phùng Hoan nói: Nghe tiếng ngài trọng kẻ sĩ, vì thân nghèo nên về với ngài. Mạnh Thường Quân cho ở nhà khách mười ngày.