Có 1 kết quả:

sế
Âm Hán Việt: sế
Tổng nét: 13
Bộ: nhân 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: OBOF (人月人火)
Unicode: U+50BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Âm Nôm: sế, xuế
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): と.まる (to.maru), とど.まる (todo.maru)
Âm Quảng Đông: cai3

Tự hình 2

1/1

sế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cản trở, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngưng, dừng, đình lưu.
2. (Tính) “Sá sế” 侘傺 bờ phờ, dáng thất chí. ☆Tương tự: “lao đảo” 潦倒, “khảm kha” 坎坷. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Từ điển Thiều Chửu

① Sá sế 侘傺 bơ phờ, tả dáng người thất chí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cản trở, gây trở ngại;
② Chán ngán, thất vọng. Xem 侘傺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Sá sế 侘傺: Dáng bơ phờ.