Có 2 kết quả:

trừ bịtrữ bị

1/2

trừ bị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dành chứa, trữ sẵn để dùng khi cần đến. ☆Tương tự: “trữ súc” 儲蓄. ◎Như: “trữ bị lương thực” 儲備糧食.
2. § Ta quen đọc là “trừ bị”.

trữ bị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dành chứa, trữ sẵn để dùng khi cần đến. ☆Tương tự: “trữ súc” 儲蓄. ◎Như: “trữ bị lương thực” 儲備糧食.
2. § Ta quen đọc là “trừ bị”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dành sẵn đầy đủ. Ta hay đọc Trừ bị.