Từ điển phổ thông
sung mãn, tràn đầy, dồi dào
Từ điển trích dẫn
1. Đầy đủ.
2. Tự mãn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dong mạo sung mãn, nhan sắc phát dương” 容貌充滿, 顏色發揚 (Quý trực luận 貴直論) Dung mạo tự mãn, vẻ mặt vênh vang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ. Nhiều.