Có 1 kết quả:

nội thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người hầu hạ trong cung vua.
2. Tên một chức quan, trông coi việc nội bộ trong cung đình. § Thường dùng hoạn quan, nên “nội thị” 內侍 cũng chỉ “hoạn quan” 宦官.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hầu hạ trong cung vua.