Có 1 kết quả:

công đồng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau. § Cũng nói “cộng đồng” 共同.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau, chung nhau. Chỉ một tổ chức rộng lớn bao gồm tất cả những người có cùng một mối liên hệ nào. Cũng chỉ một cuộc hội họp rộng lớn.