Có 1 kết quả:

cụ khánh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau vui mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ hào kí tương, Mạc oán cụ khánh” 爾殽既將, 莫怨具慶 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Thức ăn ngon của ngài đã dọn lên, Không có oán trách, mà đều vui mừng.
2. Cha mẹ đều còn sống.