Có 1 kết quả:

điển lễ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phép tắc lễ nghi. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi động, nhi quan kì hội thông, dĩ hành kì điển lễ” 聖人有以見天下之動, 而觀其會通, 以行其典禮 (Hệ từ thượng 繫辭上) Thánh nhân thấy được sự vận động trong thiên hạ, mà xem xét lẽ tụ hợp biến thông trong đó, rồi đặt ra phép tắc lễ nghi.
2. Nghi thức long trọng. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Nhị nguyệt, Văn Hoa điện thành, cử hành điển lễ” 二月, 文華殿成, 舉行典禮 (Lễ chí bát 禮志八) Tháng hai, điện Văn Hoa làm xong, cử hành nghi thức long trọng.
3. Trông coi về lễ nghi.
4. Chức quan coi việc lễ nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Điển chương 典章 — Coi giữ việc lễ nghi.