Có 1 kết quả:

oan hình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người chịu hình phạt một cách oan uổng. ◇Hán Thư 漢書: “Phù tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, sử ngục vô oan hình, ấp vô đạo tặc, quân chi chức dã” 夫宣明教化, 通達幽隱, 使獄無冤刑, 邑無盜賊, 君之職也 (Tuần lại truyện 循吏傳, Hoàng Bá 黃霸) Tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, làm cho ngục không có người chịu tội oan, nước không có trộm cướp, đó là chức vụ của vua.
2. Chỉ oan án. ◇Chu Biện 朱弁: “Khởi thập cửu niên chi duệ đoán, hữu bát bách kiện chi oan hình” 豈十九年之睿斷, 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự trừng phạt không đúng, quá đáng, tội nhẹ mà phạt nặng, hoặc vô tội mà bị trừng phạt.