Có 1 kết quả:

oan khí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khí bất bình uất kết trong lòng vì chịu phải oan khuất. ◇Đãng khấu chí 蕩寇志: “Nhĩ ngã đích oan khí hựu bất tri hà nhật xuất dã” 你我的冤氣又不知何日出也 (Đệ cửu bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phần còn lại của người chết không đúng lí. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lạ thay oan khí tương triền, nàng vừa phục xuống, Từ liền ngã ra «.