Có 1 kết quả:

xuất phát

1/1

xuất phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất phát

Từ điển trích dẫn

1. Bắt đầu khởi hành, lên đường ra đi. ◎Như: “ngã tảo dĩ tương hành lí thu thập hảo, tùy thì khả dĩ xuất phát” 我早已將行李收拾好, 隨時可以出發.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu ra. Bắt đầu làm ra.