Có 1 kết quả:

phân hưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia sẻ, cùng chung hưởng thụ. ◇Kha Linh 柯靈: “Tha phân hưởng nhân môn đích hoan lạc, dã phân đảm nhân môn đích phiền não” 他分享人們的歡樂, 也分擔人們的煩惱 (Hương tuyết hải 香雪海, Đảo 島). § Xem thêm: “phân đảm” 分擔.