Có 2 kết quả:
bao dong • bao dung
Từ điển trích dẫn
1. Khoan dung, khoan thứ.
2. Dung nạp. ◇Lí Đông Dương 李東陽: “Thảo mộc hữu tình giai trưởng dưỡng, Càn khôn vô địa bất bao dong” 草木有情皆長養, 乾坤無地不包容 (Đại Hành hoàng đế vãn ca từ 大行皇帝輓歌辭).
2. Dung nạp. ◇Lí Đông Dương 李東陽: “Thảo mộc hữu tình giai trưởng dưỡng, Càn khôn vô địa bất bao dong” 草木有情皆長養, 乾坤無地不包容 (Đại Hành hoàng đế vãn ca từ 大行皇帝輓歌辭).