Có 1 kết quả:

bao la vạn tượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm muôn thứ, nội dung phong phú, không thứ gì mà không có. ◎Như: “giá gia bách hóa công ti đích hóa vật, chân thị bao la vạn tượng, ứng hữu tận hữu” 這家百貨公司的貨物, 真是包羅萬象, 應有盡有 hàng hóa của công ti bách hóa gia dụng này thật là bao gồm muôn thứ, không thứ gì mà không có.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm muôn thứ.