Có 1 kết quả:

bán nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nửa ngày, một buổi. ☆Tương tự: “bán thiên” 半天.
2. Một hồi lâu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trụy Nhi thính thuyết, dã bán nhật bất ngôn ngữ” 墜兒聽說, 也半日不言語 (Đệ nhị thập thất hồi) Trụy Nhi nghe nói, (thừ ra) một lúc không nói năng. ☆Tương tự: “bán không” 半空, “ngận cửu” 很久.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa ngày. Một buổi.