Có 1 kết quả:

bác lãm

1/1

bác lãm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đọc nhiều, học rộng

Từ điển trích dẫn

1. Xem rộng, quảng bác duyệt lãm. ◎Như: “cổ đại đích thánh triết chủ trương độc thư yếu năng bác lãm, thận tư, minh biện” 古代的聖哲主張讀書要能博覽, 慎思, 明辨.