Có 1 kết quả:

phản gián

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dùng mưu kế do thám, nhiễu loạn, làm cho phe địch chia rẽ, chống đối lẫn nhau. ◇Sử Kí 史記: “Điền Đan văn chi, nãi túng phản gián ư Yên” 田單聞之, 乃縱反間於燕 (Quyển bát thập nhị, Điền Đan truyện 田單傳) Điền Đan nghe vậy, bèn cho người sang Yên phản gián.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho chia rẽ, chống đối lẫn nhau.